Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Ba, 29 tháng 4, 2025

【Review】Luật 78/2015/QH13 Nghĩa vụ quân sự【Luật Nghĩa vụ quân sự năm 2015】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Luật số: 78/2015/QH13

Ngày ban hành : ngày 19 tháng 6 năm 2015.                                                                       

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực :ngày 01 tháng 01 năm 2016.

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo :  ĐÃ BIẾT

Ngành: ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực :  ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :QUỐC HỘI

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Sinh Hùng

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :  ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

CHƯƠNG IX

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 61. Hiệu lực thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.

2. Luật nghĩa vụ quân sự ngày 30 tháng 12 năm 1981; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nghĩa vụ quân sự ngày 21 tháng 12 năm 1990; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nghĩa vụ quân sự ngày 22 tháng 6 năm 1994 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nghĩa vụ quân sự số 43/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

Điều 62. Quy định chi tiết

Chính phủ, các bộ quy định chi tiết thi hành các điều, khoản được giao trong Luật.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Nghĩa vụ quân sự
  • Điều 5. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân và gia đình trong thực hiện nghĩa vụ quân sự
  • Điều 6. Nghĩa vụ phục vụ tại ngũ
  • Điều 7. Nghĩa vụ phục vụ trong ngạch dự bị
  • Điều 8. Chức vụ, cấp bậc quân hàm của hạ sĩ quan, binh sĩ
  • Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của hạ sĩ quan, binh sĩ
  • Điều 10. Các hành vi bị nghiêm cấm

ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ VÀ QUẢN LÝ CÔNG DÂN
TRONG ĐỘ TUỔI THỰC HIỆN NGHĨA VỤ QUÂN SỰ

  • Điều 11. Nguyên tắc đăng ký nghĩa vụ quân sự và quản lý công dân trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự
  • Điều 12. Đối tượng đăng ký nghĩa vụ quân sự
  • Điều 13. Đối tượng không được đăng ký nghĩa vụ quân sự
  • Điều 14. Đối tượng miễn đăng ký nghĩa vụ quân sự
  • Điều 15. Cơ quan đăng ký nghĩa vụ quân sự
  • Điều 16. Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
  • Điều 17. Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung; khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập; tạm vắng; đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến
  • Điều 18. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
  • Điều 19. Đưa ra khỏi danh sách đăng ký nghĩa vụ quân sự
  • Điều 20. Trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong đăng ký nghĩa vụ quân sự và quản lý công dân trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự

CHƯƠNG III
PHỤC VỤ CỦA HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ TẠI NGŨ
VÀ HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ DỰ BỊ

  • Điều 21. Thời hạn phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan, binh sĩ
  • Điều 22. Cách tính thời gian phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan, binh sĩ
  • Điều 23. Phục vụ của hạ sĩ quan, binh sĩ có trình độ chuyên môn, kỹ thuật

  • Điều 24. Hạng của hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị
  • Điều 25. Độ tuổi phục vụ của hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị
  • Điều 26. Nhóm tuổi phục vụ của hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị
  • Điều 27. Huấn luyện, diễn tập, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu đối với hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị
  • Điều 28. Kiểm tra sức khoẻ đối với hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị
  • Điều 29. Giải ngạch dự bị

CHƯƠNG IV
NHẬP NGŨ VÀ XUẤT NGŨ TRONG THỜI BÌNH

  • Điều 30. Độ tuổi gọi nhập ngũ
  • Điều 31. Tiêu chuẩn công dân được gọi nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân
  • Điều 32. Công nhận binh sĩ tại ngũ
  • Điều 33. Số lần, thời điểm gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân trong năm
  • Điều 34. Thẩm quyền quyết định việc gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân
  • Điều 35. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân
  • Điều 36. Hội đồng nghĩa vụ quân sự
  • Điều 37. Nhiệm vụ của Hội đồng nghĩa vụ quân sự cấp tỉnh
  • Điều 38. Nhiệm vụ của Hội đồng nghĩa vụ quân sự cấp huyện
  • Điều 39. Nhiệm vụ của Hội đồng nghĩa vụ quân sự cấp xã
  • Điều 40. Khám sức khỏe cho công dân gọi nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân

  • Điều 41. Tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ
  • Điều 42. Thẩm quyền quyết định tạm hoãn gọi nhập ngũ, miễn gọi nhập ngũ và công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ

  • Điều 43. Điều kiện xuất ngũ
  • Điều 44. Thẩm quyền, trách nhiệm giải quyết xuất ngũ
  • Điều 45. Trách nhiệm của hạ sĩ quan, binh sĩ xuất ngũ

NHẬP NGŨ THEO LỆNH ĐỘNG VIÊN, XUẤT NGŨ KHI BÃI BỎ
TÌNH TRẠNG CHIẾN TRANH HOẶC TÌNH TRẠNG KHẨN CẤP
VỀ QUỐC PHÒNG

  • Điều 46. Gọi nhập ngũ khi có lệnh động viên
  • Điều 47. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong thực hiện lệnh động viên
  • Điều 48. Xuất ngũ khi có lệnh bãi bỏ tình trạng chiến tranh hoặc tình trạng khẩn cấp về quốc phòng

CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ NGÂN SÁCH BẢO ĐẢM
TRONG VIỆC THỰC HIỆN NGHĨA VỤ QUÂN SỰ

  • Điều 49. Chế độ chính sách của công dân trong thời gian đăng ký nghĩa vụ quân sự, khám, kiểm tra sức khoẻ
  • Điều 50. Chế độ, chính sách đối với hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ, xuất ngũ và thân nhân
  • Điều 51. Chế độ, chính sách đối với hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị
  • Điều 52. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong thực hiện chế độ, chính sách đối với gia đình hạ sĩ quan, binh sĩ
  • Điều 53. Ngân sách bảo đảm cho việc thực hiện nghĩa vụ quân sự

  • Điều 54. Cơ quan quản lý nhà nước về nghĩa vụ quân sự
  • Điều 55. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Quốc phòng
  • Điều 56. Nhiệm vụ, quyền hạn của các bộ, cơ quan ngang bộ
  • Điều 57. Trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận
  • Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân các cấp

  • Điều 59. Xử lý vi phạm
  • Điều 60. Hình thức kỷ luật đối với hạ sĩ quan, binh sĩ

CHƯƠNG IX
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 61. Hiệu lực thi hành
  • Điều 62. Quy định chi tiết

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét