THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : Số: 28/VBHN-VPQH |
Ngày ban hành : ngày 02 tháng 8 năm 2023 |
Loại VB : VĂN BẢN HỢP NHẤT
|
Ngày có hiệu lực : ..................... |
Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT |
Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT |
Ngành: ĐÃ BIẾT |
Lĩnh vực : ĐÃ BIẾT |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :VĂN PHÒNG QUỐC HỘI |
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT CHỦ NHIỆM
Bùi Văn Cường |
|
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : ĐÃ BIẾT |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Luật Công an nhân dân số 37/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019, được sửa đổi, bổ sung bởi: - Luật số 21/2023/QH15 ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Công an nhân dân, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
Chương VII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH[15] Điều 45. Hiệu lực thi hành - Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2019, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
- Các quy định của Luật này về cấp bậc hàm cao nhất là cấp tướng; phong, thăng, giáng, tước cấp bậc hàm cấp tướng; bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, giáng chức các chức vụ có cấp bậc hàm cao nhất là cấp tướng có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 01 năm 2019.
- Luật Công an nhân dân số 73/2014/QH13 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.
Điều 46. Điều khoản chuyển tiếp - Đối với xã, thị trấn đã tổ chức công an chính quy thì thực hiện như sau:
- a) Không áp dụng quy định tại điểm a khoản 3 Điều 61 của Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12;
- b) Không áp dụng quy định về nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với Công an xã tại điểm c khoản 7 Điều 19 của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
- c) Các chức danh Công an xã bán chuyên trách được bổ nhiệm, bố trí theo quy định của Pháp lệnh Công an xã số 06/2008/PL-UBTVQH12 kết thúc nhiệm vụ và được sử dụng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự tại cơ sở, được hưởng chế độ, chính sách theo quy định của Pháp lệnh Công an xã số 06/2008/PL-UBTVQH12 cho đến khi có văn bản quy phạm pháp luật khác.
- Đối với xã, thị trấn chưa tổ chức công an chính quy thì các quy định về Công an xã tiếp tục được áp dụng theo Pháp lệnh Công an xã số 06/2008/PL-UBTVQH12, Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13.
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) : NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/ |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
Chương
I. QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải
thích từ ngữ
- Điều 3. Vị
trí của Công an nhân dân
- Điều 4.
Nguyên tắc tổ chức, hoạt động của Công an nhân dân
- Điều 5. Xây
dựng Công an nhân dân
- Điều 6. Ngày
truyền thống của Công an nhân dân
- Điều 7. Tuyển
chọn công dân vào Công an nhân dân
- Điều 8. Nghĩa
vụ tham gia Công an nhân dân
- Điều 9. Chế
độ phục vụ của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân và công nhân công
an
- Điều 10. Giám
sát hoạt động của Công an nhân dân
- Điều 11. Quan
hệ phối hợp giữa Quân đội nhân dân, Dân quân tự vệ với Công an nhân dân
- Điều 12.
Trách nhiệm của Chính phủ và Bộ, ngành trung ương đối với hoạt động bảo vệ an
ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội
phạm, vi phạm pháp luật và xây dựng Công an nhân dân
- Điều 13.
Trách nhiệm của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp đối với hoạt động
bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội và xây dựng Công an
nhân dân
- Điều 14.
Trách nhiệm và chế độ, chính sách đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia,
phối hợp, cộng tác, hỗ trợ Công an nhân dân
Chương II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÔNG AN NHÂN DÂN Chương III. TỔ CHỨC CỦA CÔNG AN NHÂN DÂN Chương IV. SĨ QUAN, HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ CÔNG AN NHÂN DÂN - Điều 20. Phân
loại, bố trí sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân
- Điều 21. Hệ
thống cấp bậc hàm sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân
- Điều 22. Đối
tượng, điều kiện, thời hạn xét phong, thăng cấp bậc hàm sĩ quan, hạ sĩ quan,
chiến sĩ Công an nhân dân
- Điều 23.
Thăng cấp bậc hàm trước thời hạn và thăng cấp bậc hàm vượt bậc
- Điều 24. Chức
vụ, chức danh của sĩ quan Công an nhân dân
- Điều 25. Cấp
bậc hàm cao nhất đối với chức vụ, chức danh của sĩ quan Công an nhân dân
- Điều 26. Thẩm
quyền phong, thăng, giáng, tước cấp bậc hàm, nâng lương sĩ quan, hạ sĩ quan,
chiến sĩ; bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, giáng chức các chức vụ; bổ nhiệm,
miễn nhiệm chức danh trong Công an nhân dân
- Điều 27. Thủ
tục phong, thăng, giáng, tước cấp bậc hàm trong Công an nhân dân
- Điều 28. Điều
động sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân
- Điều 29. Biệt
phái sĩ quan Công an nhân dân
- Điều 30. Hạn
tuổi phục vụ của hạ sĩ quan, sĩ quan Công an nhân dân
- Điều 31.
Nghĩa vụ, trách nhiệm của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân
- Điều 32.
Những việc sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân không được làm
Chương V. BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÔNG AN NHÂN DÂN - Điều 33. Bảo
đảm kinh phí và cơ sở vật chất, kỹ thuật phục vụ hoạt động của Công an nhân dân
- Điều 34. Công
nghiệp an ninh
- Điều 35.
Trang bị vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, thiết bị, phương tiện kỹ thuật
nghiệp vụ, phương tiện khác
- Điều 36.
Trang phục, công an hiệu, cờ hiệu, cấp hiệu, phù hiệu, giấy chứng minh Công an
nhân dân
- Điều 37.
Chính sách đào tạo, bồi dưỡng sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân
- Điều 38. Tiền
lương, phụ cấp, nhà ở và điều kiện làm việc đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến
sĩ Công an nhân dân
- Điều 39. Chăm
sóc sức khỏe đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ, sinh viên, học sinh, công
nhân công an và thân nhân
- Điều 40. Chế
độ nghỉ ngơi của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ và công nhân công an
- Điều 41. Chế
độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân nghỉ hưu,
chuyển ngành, xuất ngũ, bệnh binh, hy sinh, từ trần
- Điều 42. Chế
độ, chính sách đối với sinh viên, học sinh, công nhân công an, hạ sĩ quan,
chiến sĩ nghĩa vụ và thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ
Chương VI. KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM Chương
VII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 45. Hiệu
lực thi hành Điều 46. Điều
khoản chuyển tiếp
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ:- 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét