THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : Số: 68/2016/NĐ-CP |
Ngày ban hành : ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
Loại VB : NGHỊ ĐỊNH
|
Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 7 năm 2016. |
Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT |
Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT |
Ngành: ĐÃ BIẾT |
Lĩnh vực : ĐÃ BIẾT |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : CHÍNH PHỦ |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
|
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : ĐÃ BIẾT |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Chương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 39. Hiệu lực thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016. 2. Bãi bỏ các quy định tại Điều 82, 89 và 92 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan. 3. Cửa hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa tập trung, địa điểm chuyển phát nhanh, hàng bưu chính đã được công nhận và hoạt động trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành, việc mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu, tạm dừng, chấm dứt hoạt động thực hiện theo quy định tại Nghị định này. 4. Các trường hợp đã được thành lập, hoạt động trước khi Nghị định này có hiệu lực nhưng không đáp ứng điều kiện công nhận, xác nhận quy định tại Nghị định này, tổ chức, cá nhân được tiếp tục hoạt động đến ngày 01 tháng 7 năm 2017. Quá thời hạn trên, Cục Hải quan tỉnh, thành phố rà soát, báo cáo cấp có thẩm quyền ra quyết định tạm dừng, chấm dứt hoạt động theo quy định. Điều 40. Trách nhiệm thi hành Nghị định 1. Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành các điều, khoản được giao tại Nghị định. 2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./. XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) : NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/ |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ (Sửa đổi, bổ sung)
Chương II QUY ĐỊNH CỤ THỂ Mục 1. KINH DOANH HÀNG MIỄN THUẾ - Điều 4. Điều kiện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hàng miễn thuế (Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 5. Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hàng miễn thuế(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 6. Trình tự cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hàng miễn thuế
- Điều 7. Tạm dừng hoạt động kinh doanh hàng miễn thuế(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 8. Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hàng miễn thuế(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 9. Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu cửa
hàng miễn thuế
Mục 2. KHO NGOẠI QUAN - Điều 10. Điều kiện công nhận kho ngoại quan(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 11. Hồ sơ công nhận kho ngoại quan(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 12. Trình tự công nhận kho ngoại quan
- Điều 13. Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu
kho ngoại quan
- Điều 14. Tạm dừng hoạt động kho ngoại quan(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 15. Chấm dứt hoạt động kho ngoại quan
Mục 3. KHO BẢO THUẾ - Điều 16. Điều kiện công nhận kho bảo thuế
- Điều 17. Hồ sơ đề nghị công nhận kho bảo thuế
- Điều 18. Trình tự công nhận kho bảo thuế
Mục 4. ĐỊA ĐIỂM THU GOM HÀNG LẺ - Điều 19. Điều kiện công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 20. Hồ sơ công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 21. Trình tự công nhận, mở rộng, thu hẹp, di chuyển,
chuyển quyền sở hữu, tạm dừng, chấm dứt hoạt động địa điểm thu gom hàng lẻ
Trình tự công nhận, mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu, tạm dừng,
chấm dứt hoạt động địa điểm thu gom hàng lẻ thực hiện tương tự như đối với kho
ngoại quan quy định tại Mục 2 Chương II Nghị định này.
Mục 5. KHO XĂNG DẦU - Điều 22. Xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm tra, giám
sát của cơ quan hải quan(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 23. Hồ sơ xác nhận đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của
cơ quan hải quan(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 24. Trình tự xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm
tra, giám sát của cơ quan hải quan
Mục 6. KHO HÀNG KHÔNG KÉO DÀI - Điều 25. Điều kiện công nhận kho hàng không kéo dài(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 26. Hồ sơ công nhận kho hàng không kéo dài(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 27. Trình tự công nhận kho hàng không kéo dài
- Điều 28. Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu
kho hàng không kéo dài Trình tự mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu
kho hàng không kéo dài thực hiện tương tự như đối với kho ngoại quan quy định tại
Mục 2 Chương II Nghị định này.
- Điều 29. Tạm dừng hoạt động kho hàng không kéo dài
- Điều 30. Chấm dứt hoạt động kho hàng không kéo dài
Chương III ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC, TẬP KẾT, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN Mục 1. ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN TẠI CẢNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐƯỢC THÀNH LẬP TRONG NỘI ĐỊA (CẢNG CẠN) - Điều 31. Điều kiện công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan
tại cảng cạn(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 32. Hồ sơ công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại
cảng cạn(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 33. Trình tự công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại
cảng cạn
- Điều 34. Mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu,
tạm dừng hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn
- Điều 35. Chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại
cảng cạn(Sửa đổi, bổ sung)
Mục 2. ĐỊA ĐIỂM TẬP KẾT, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU TẬP TRUNG; ĐỊA ĐIỂM CHUYỂN PHÁT NHANH, HÀNG BƯUCHÍNH - Điều 36. Điều kiện công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra,
giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm chuyển phát nhanh,
hàng bưu chính(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 37. Hồ sơ công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra, giám
sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm chuyển phát nhanh, hàng
bưu chính(Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 38. Trình tự công nhận, mở rộng, thu hẹp, di chuyển,
chuyển quyền sở hữu, tạm dừng, chấm dứt hoạt động địa điểm tập kết, kiểm tra,
giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm chuyển phát nhanh,
hàng bưu chính(Sửa đổi, bổ sung)
Chương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 39. Hiệu lực thi hành
- Điều 40. Trách nhiệm thi hành Nghị định
PHỤ LỤC (Sửa đổi, bổ sung) MẪU QUẢN LÝ HẢI QUAN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HÀNG MIỄN THUẾ, KHO BÃI, ĐỊA ĐIỂM LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN, TẬP KẾT, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN (Kèm theo Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế; công nhận, xác nhận kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | Mẫu số 02 | Thông báo hoạt động trở lại cửa hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ:- 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét