Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Sáu, 14 tháng 7, 2023

【Review】Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : .....................

Ngày ban hành : .....................

Loại VB : .....................

Ngày có hiệu lực : .....................

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Quốc Hội

Chủ tịch Quốc Hội : .....................

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :.....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 
(đang cập nhật) 
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Nguồn : Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật - vbpl.vn)
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
  • Điều 2. Giải thích từ ngữ
  • Điều 3. Phân loại và phân cấp công trình xây dựng
  • Điều 4. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quan trắc, trắc đạc công trình
  • Điều 5. Thí nghiệm đối chứng, kiểm định xây dựng, thử nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình
  • Điều 6. Giám định xây dựng
  • Điều 7. Phân định trách nhiệm giữa các chủ thể trong quản lý xây dựng công trình
  • Điều 8. Giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng
  • Điều 9. Quản lý xây dựng nhà ở riêng lẻ

  • Điều 10. Nội dung quản lý thi công xây dựng công trình
  • Điều 11. Trình tự quản lý thi công xây dựng công trình
  • Điều 12. Quản lý vật liệu xây dựng, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng
  • Điều 13. Trách nhiệm của nhà thầu thi công xây dựng
  • Điều 14. Trách nhiệm của chủ đầu tư
  • Điều 15. Trách nhiệm của người lao động trong việc đảm bảo an toàn lao động trên công trường
  • Điều 16. Quản lý đối với máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
  • Điều 17. Quản lý khối lượng thi công xây dựng
  • Điều 18. Quản lý tiến độ thi công xây dựng
  • Điều 19. Giám sát thi công xây dựng công trình
  • Điều 20. Giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế trong thi công xây dựng công trình
  • Điều 21. Nghiệm thu công việc xây dựng
  • Điều 22. Nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng
  • Điều 23. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng
  • Điều 24. Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng
  • Điều 25. Hội đồng do Thủ tướng Chính phủ thành lập tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng
  • Điều 26. Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng
  • Điều 27. Bàn giao hạng mục công trình, công trình xây dựng

Chương III
BẢO HÀNH, BẢO TRÌ, PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Mục 1. BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

  • Điều 28. Yêu cầu về bảo hành công trình xây dựng
  • Điều 29. Trách nhiệm của các chủ thể trong bảo hành công trình xây dựng

Mục 2. BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

  • Điều 30. Trình tự thực hiện bảo trì công trình xây dựng
  • Điều 31. Quy trình bảo trì công trình xây dựng
  • Điều 32. Kế hoạch bảo trì công trình xây dựng
  • Điều 33. Thực hiện bảo trì công trình xây dựng
  • Điều 34. Quản lý chất lượng công việc bảo trì công trình xây dựng
  • Điều 35. Chi phí bảo trì công trình xây dựng

Mục 3. ĐÁNH GIÁ AN TOÀN CÔNG TRÌNH

  • Điều 36. Trình tự thực hiện đánh giá an toàn công trình
  • Điều 37. Nội dung đánh giá an toàn công trình
  • Điều 38. Trách nhiệm tổ chức thực hiện đánh giá an toàn công trình
  • Điều 39. Xác nhận kết quả đánh giá an toàn công trình

Mục 4. XỬ LÝ ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CÓ DẤU HIỆUNGUY HIỂM, CÔNG TRÌNH HẾT THỜI HẠN SỬ DỤNG, PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

  • Điều 40. Xử lý đối với công trình có dấu hiệu nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho khai thác, sử dụng
  • Điều 41. Xử lý đối với công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế
  • Điều 42. Phá dỡ công trình xây dựng

Chương IV
SỰ CỐ TRONG THI CÔNG VÀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH

Mục 1. SỰ CỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

  • Điều 43. Cấp sự cố trong quá trình thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình
  • Điều 44. Báo cáo sự cố công trình xây dựng
  • Điều 45. Giải quyết sự cố công trình xây dựng
  • Điều 46. Giám định nguyên nhân sự cố công trình xây dựng
  • Điều 47. Hồ sơ sự cố công trình xây dựng

Mục 2. SỰ CỐ GÂY MẤT AN TOÀN LAO ĐỘNGTRONG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

  • Điều 48. Sự cố gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình
  • Điều 49. Khai báo, báo cáo và giải quyết sự cố về máy, thiết bị
  • Điều 50. Điều tra sự cố về máy, thiết bị
  • Điều 51. Lập hồ sơ xử lý sự cố về máy, thiết bị

  • Điều 52. Trách nhiệm thi hành
  • Điều 53. Xử lý chuyển tiếp
  • Điều 54. Tổ chức thực hiện

PHỤ LỤC:

PHỤ LỤC I

PHỤ LỤC II

PHỤ LỤC III

PHỤ LỤC IV

PHỤ LỤC V

PHỤ LỤC VI

PHỤ LỤC VII

PHỤ LỤC VIII

PHỤ LỤC IX

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN:

Văn bản căn cứ :

(đang cập nhật)

Văn bản dẫn chiếu :

(đang cập nhật)

Văn bản bị hết hiệu lực :

(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét