Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Sáu, 14 tháng 7, 2023

【Review】Nghị định số 29/2021/NĐ-CP Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : .....................

Ngày ban hành : .....................

Loại VB : .....................

Ngày có hiệu lực : .....................

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Quốc Hội

Chủ tịch Quốc Hội : .....................

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :.....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 
(đang cập nhật) 
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Nguồn : Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật - vbpl.vn)
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ

  • Điều 4. Tổ chức, trách nhiệm và quyền hạn của Hội đồng thẩm định nhà nước
  • Điều 5. Trách nhiệm và quyền hạn của Chủ tịch Hội đồng thẩm định nhà nước
  • Điều 6. Trách nhiệm và quyền hạn của Phó Chủ tịch Hội đồng thẩm định nhà nước
  • Điều 7. Trách nhiệm và quyền hạn của các thành viên Hội đồng thẩm định nhà nước
  • Điều 8. Nhiệm vụ của Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định nhà nước
  • Điều 9. Nhiệm vụ của Tổ chuyên gia thẩm định liên ngành

  • Điều 10. Thẩm quyền quyết định việc thuê tư vấn thẩm tra các dự án quan trọng quốc gia
  • Điều 11. Quy trình, thủ tục lựa chọn tư vấn thẩm tra dự án quan trọng quốc gia
  • Điều 12. Chi phí thẩm định và thuê tư vấn thẩm tra các dự án quan trọng quốc gia do Hội đồng thẩm định nhà nước thực hiện

Chương IV
HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ, ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA

Mục 1. HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNHQUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

  • Điều 13. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định nội bộ của chủ đầu tư hoặc đơn vị trực thuộc cơ quan được giao chuẩn bị đầu tư
  • Điều 14. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định của cơ quan chủ quản chủ đầu tư hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
  • Điều 15. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước và của Chính phủ
  • Điều 16. Nội dung thẩm định quyết định chủ trương đầu tư dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn đầu tư công

Mục 2. HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNHQUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN PPP THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦUTƯ CỦA QUỐC HỘI

  • Điều 17. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định
  • Điều 18. Nội dung thẩm định quyết định chủ trương đầu tư dự án

Mục 3. HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNHCHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦUTƯ CỦA QUỐC HỘI

  • Điều 19. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định của nhà đầu tư hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền
  • Điều 20. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước và của Chính phủ
  • Điều 21. Nội dung thẩm định chấp thuận chủ trương đầu tư

Mục 4. HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

  • Điều 22. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định của nhà đầu tư
  • Điều 23. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước và của Chính phủ
  • Điều 24. Nội dung thẩm định chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài

Mục 5. HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

  • Điều 25. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định nội bộ điều chỉnh chủ trương đầu tư của chủ đầu tư hoặc đơn vị trực thuộc cơ quan được giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
  • Điều 26. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư của cơ quan chủ quản chủ đầu tư hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
  • Điều 27. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước và của Chính phủ
  • Điều 28. Nội dung thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn đầu tư công

Mục 6. HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNHĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN PPP THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦUTƯ CỦA QUỐC HỘI

  • Điều 29. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư
  • Điều 30. Nội dung thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Mục 7. HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNHCHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU41 LUẬT ĐẦU TƯ

  • Điều 31. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
  • Điều 32. Nội dung thẩm định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Mục 8. HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNH CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

  • Điều 33. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài
  • Điều 34. Nội dung thẩm định chấp thuận Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Chương V
HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ, QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA

Mục 1. HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

  • Điều 35. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định
  • Điều 36. Nội dung thẩm định quyết định đầu tư dự án

Mục 2. HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNHPHÊ DUYỆT DỰ ÁN PPP

  • Điều 37. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định
  • Điều 38. Nội dung thẩm định phê duyệt dự án

Mục 3. HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

  • Điều 39. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định
  • Điều 40. Nội dung thẩm định điều chỉnh dự án

Mục 4. HỒ SƠ, THỦ TỤC VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN PPP

  • Điều 41. Hồ sơ, thủ tục trình thẩm định
  • Điều 42. Nội dung thẩm định điều chỉnh dự án

Chương VI
GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Mục 1. GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐẦUTƯ CÔNG

  • Điều 43. Trách nhiệm giám sát chương trình đầu tư công
  • Điều 44. Nội dung giám sát của chủ chương trình
  • Điều 45. Nội dung giám sát của cơ quan chủ quản và người có thẩm quyền quyết định đầu tư chương trình
  • Điều 46. Nội dung giám sát của chủ dự án thành phần
  • Điều 47. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư công
  • Điều 48. Giám sát dự án đầu tư thuộc chương trình đầu tư công
  • Điều 49. Đánh giá chương trình đầu tư công

Mục 2. GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG

  • Điều 50. Trách nhiệm giám sát dự án đầu tư công
  • Điều 51. Nội dung giám sát của chủ đầu tư, chủ sử dụng
  • Điều 52. Nội dung giám sát của người có thẩm quyền quyết định đầu tư
  • Điều 53. Nội dung giám sát của cơ quan chủ quản và cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư công
  • Điều 54. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành
  • Điều 55. Đánh giá dự án đầu tư công

Mục 3. GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN PPP

  • Điều 56. Trách nhiệm giám sát dự án
  • Điều 57. Nội dung giám sát của nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án và cơ quan ký kết hợp đồng dự án PPP
  • Điều 58. Nội dung giám sát của cơ quan có thẩm quyền và người có thẩm quyền phê duyệt dự án
  • Điều 59. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức đối tác công tư
  • Điều 60. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành
  • Điều 61. Đánh giá dự án PPP

Mục 4. GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬDỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NGOÀI ĐẦU TƯ CÔNG

  • Điều 62. Trách nhiệm giám sát dự án
  • Điều 63. Nội dung giám sát của nhà đầu tư
  • Điều 64. Nội dung giám sát của người có thẩm quyền quyết định đầu tư
  • Điều 65. Nội dung giám sát của cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước và cơ quan có thẩm quyền quyết định việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư
  • Điều 66. Nội dung giám sát đầu tư của cơ quan đăng ký đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
  • Điều 67. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành
  • Điều 68. Đánh giá dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công

  • Điều 69. Trách nhiệm giám sát dự án
  • Điều 70. Nội dung giám sát của nhà đầu tư
  • Điều 71. Nội dung giám sát của cơ quan đăng ký đầu tư
  • Điều 72. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
  • Điều 73. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành
  • Điều 74. Đánh giá dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác

Mục 6. GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ RACNƯỚC NGOÀI

  • Điều 75. Trách nhiệm giám sát dự án đầu tư ra nước ngoài
  • Điều 76. Nội dung giám sát của nhà đầu tư
  • Điều 77. Nội dung giám sát của người có thẩm quyền quyết định đầu tư và cơ quan đại diện sở hữu nhà nước đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài
  • Điều 78. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
  • Điều 79. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành
  • Điều 80. Đánh giá dự án đầu tư ra nước ngoài

  • Điều 81. Trách nhiệm giám sát và đánh giá tổng thể đầu tư
  • Điều 82. Nội dung theo dõi tổng thể đầu tư
  • Điều 83. Nội dung kiểm tra tổng thể đầu tư
  • Điều 84. Nội dung đánh giá tổng thể đầu tư

  • Điều 85. Quyền giám sát đầu tư của cộng đồng
  • Điều 86. Nội dung giám sát đầu tư của cộng đồng
  • Điều 87. Tổ chức giám sát đầu tư của cộng đồng

  • Điều 88. Chi phí và nguồn vốn thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư
  • Điều 89. Nội dung chi phí giám sát, đánh giá đầu tư
  • Điều 90. Quản lý, sử dụng chi phí giám sát, đánh giá đầu tư

  • Điều 91. Trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong công tác giám sát và đánh giá đầu tư
  • Điều 92. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang hộ, cơ quan thuộc Chính phủ trong công tác giám sát và đánh giá đầu tư
  • Điều 93. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong công tác giám sát và đánh giá đầu tư
  • Điều 94. Trách nhiệm của cơ quan đăng ký đầu tư trong công tác giám sát và đánh giá đầu tư
  • Điều 95. Trách nhiệm của doanh nghiệp nhà nước trong công tác giám sát và đánh giá đầu tư
  • Điều 96. Trách nhiệm của chủ chương trình, chủ đầu tư, chủ sử dụng, nhà đầu tư trong giám sát và đánh giá chương trình, dự án đầu tư
  • Điều 97. Tổ chức thực hiện giám sát và đánh giá đầu tư
  • Điều 98. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan, đơn vị thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư
  • Điều 99. Cách thức, trình tự thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư
  • Điều 100. Báo cáo về giám sát, đánh giá đầu tư
  • Điều 101. Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư
  • Điều 102. Xử lý kết quả giám sát, đánh giá đầu tư
  • Điều 103. Xử lý vi phạm trong giám sát và đánh giá đầu tư

  • Điều 104. Xử lý chuyển tiếp đối với dự án đang trong quá trình thực hiện, phát sinh vấn đề thuộc tiêu chí dự án quan trọng quốc gia
  • Điều 105. Quy định về chuyển tiếp trong giám sát, đánh giá đầu tư
  • Điều 106. Hiệu lực thi hành
  • Điều 107. Trách nhiệm thi hành

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC I

PHỤ LỤC II

PHỤ LỤC III

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN:

Văn bản căn cứ :

(đang cập nhật)

Văn bản dẫn chiếu :

(đang cập nhật)

Văn bản bị hết hiệu lực :

(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét