Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chủ Nhật, 3 tháng 3, 2024

【Review】Luật 63/2014/QH13 Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân【Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : 63/2014/QH13

Ngày ban hành : 24/11/2014

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực : 01/06/2015

Nguồn thu thậpĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT

Ngành:ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực : ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Quốc Hội

Chủ tịch Quốc Hội : Nguyễn Sinh Hùng

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương VI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 100. Hiệu lực thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 6 năm 2015, trừ các điều, khoản quy định tại khoản 2 Điều này.

2. Điều 40, Điều 49, các khoản 3, 4 và 5 Điều 63, Điều 74, Điều 76, điểm b và điểm c khoản 1 Điều 79, điểm b và điểm c khoản 1 Điều 80, khoản 1 Điều 93 của Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2015.

3. Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 34/2002/QH10, Pháp lệnh Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân số 03/2002/PL-UBTVQH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Pháp lệnh số 15/2011/PL-UBTVQH12, Pháp lệnh tổ chức Viện kiểm sát quân sự số 05/2002/PL-UBTVQH11 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực.

Điều 101. Hướng dẫn thi hành

Chính phủ, Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các cơ quan hữu quan trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành khoản 2 Điều 31, các Điều 86, 87, 90, 94, 95, 96, 97, 98 và 99 của Luật này./.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :

NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Nguồn : Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật - vbpl.vn)

SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Chức năng, nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
  • Điều 3. Chức năng thực hành quyền công tố của Viện kiểm sát nhân dân
  • Điều 4. Chức năng kiểm sát hoạt động tư pháp của Viện kiểm sát nhân dân (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 5. Kháng nghị, kiến nghị của Viện kiểm sát nhân dân
  • Điều 6. Các công tác của Viện kiểm sát nhân dân
  • Điều 7. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 8. Trách nhiệm phối hợp của Viện kiểm sát nhân dân
  • Điều 9. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân đối với hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân
  • Điều 10. Giám sát hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân
  • Điều 11. Ngày truyền thống, phù hiệu của Viện kiểm sát nhân dân

CHƯƠNG II
CÁC CÔNG TÁC THỰC HIỆN CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN

  • Điều 12. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố
  • Điều 13. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố

  • Điều 14. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự
  • Điều 15. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi kiểm sát điều tra vụ án hình sự

  • Điều 16. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn truy tố
  • Điều 17. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi kiểm sát hoạt động tư pháp trong giai đoạn truy tố

  • Điều 18. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn xét xử vụ án hình sự
  • Điều 19. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi kiểm sát xét xử vụ án hình sự

  • Điều 20. Thẩm quyền điều tra của Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Cơ quan điều tra Viện kiểm sát quân sự trung ương
  • Điều 21. Thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật của Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Cơ quan điều tra Viện kiểm sát quân sự trung ương

  • Điều 22. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam
  • Điều 23. Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tạm giữ, tạm giam (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 24. Trách nhiệm thực hiện yêu cầu, kiến nghị, kháng nghị, quyết định của Viện kiểm sát nhân dân trong việc tạm giữ, tạm giam
  • Điều 25. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi kiểm sát việc thi hành án hình sự
  • Điều 26. Trách nhiệm thực hiện yêu cầu, kiến nghị, kháng nghị, quyết định của Viện kiểm sát nhân dân trong việc thi hành án hình sự

  • Điều 27. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi kiểm sát việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật
  • Điều 28. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi kiểm sát thi hành án dân sự, thi hành án hành chính (Sửa đổi, bổ sung)

  • Điều 29. Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát nhân dân
  • Điều 30. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp
  • Điều 31. Trách nhiệm báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo về hoạt động tư pháp của Viện kiểm sát nhân dân tối cao

  • Điều 32. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi thực hành quyền công tố trong hoạt động tương trợ tư pháp về hình sự
  • Điều 33. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân khi kiểm sát hoạt động tương trợ tư pháp

  • Điều 34. Công tác thống kê tội phạm
  • Điều 35. Công tác nghiên cứu khoa học
  • Điều 36. Công tác xây dựng pháp luật (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 37. Công tác đào tạo, bồi dưỡng
  • Điều 38. Hợp tác quốc tế
  • Điều 39. Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật

  • Điều 40. Hệ thống Viện kiểm sát nhân dân (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 41. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân các cấp (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 42. Cơ cấu tổ chức của Viện kiểm sát nhân dân tối cao (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 43. Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân dân tối cao (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 44. Cơ cấu tổ chức của Viện kiểm sát nhân dân cấp cao (Bãi bỏ)
  • Điều 45. Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân dân cấp cao (Bãi bỏ)
  • Điều 46. Cơ cấu tổ chức của Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
  • Điều 47. Ủy ban kiểm sát Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 48. Cơ cấu tổ chức của Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 49. Thành lập, giải thể Viện kiểm sát nhân dân (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát quân sự
  • Điều 51. Hệ thống Viện kiểm sát quân sự
  • Điều 52. Cơ cấu tổ chức của Viện kiểm sát quân sự trung ương
  • Điều 53. Uỷ ban kiểm sát Viện kiểm sát quân sự trung ương (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 54. Cơ cấu tổ chức của Viện kiểm sát quân sự quân khu và tương đương
  • Điều 55. Uỷ ban kiểm sát Viện kiểm sát quân sự quân khu và tương đương (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 56. Cơ cấu tổ chức của Viện kiểm sát quân sự khu vực
  • Điều 57. Thành lập, giải thể Viện kiểm sát quân sự

CHƯƠNG IV
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG KHÁC CỦA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN

  • Điều 58. Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khác của Viện kiểm sát nhân dân (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 59. Trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khác của Viện kiểm sát nhân dân
  • Điều 60. Điều động, luân chuyển, biệt phái công chức, viên chức của Viện kiểm sát nhân dân

  • Điều 61. Quản lý công chức, viên chức và người lao động khác của Viện kiểm sát nhân dân
  • Điều 62. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • Điều 63. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 64. Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • Điều 65. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao (Bãi bỏ)
  • Điều 66. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 67. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 68. Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao, Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 69. Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự trung ương
  • Điều 70. Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự quân khu và tương đương
  • Điều 71. Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự khu vực
  • Điều 72. Phó Viện trưởng Viện kiểm sát quân sự trung ương, Viện kiểm sát quân sự quân khu và tương đương, Viện kiểm sát quân sự khu vực
  • Điều 73. Trách nhiệm của Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân các cấp trong thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp

  • Điều 74. Kiểm sát viên (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 75. Tiêu chuẩn chung của Kiểm sát viên
  • Điều 76. Ngạch Kiểm sát viên
  • Điều 76a. Bổ nhiệm Kiểm sát viên
  • Điều 77. Tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên sơ cấp
  • Điều 78. Tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên trung cấp (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 79. Tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên cao cấp (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 80. Tiêu chuẩn bổ nhiệm Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • Điều 81. Bổ nhiệm Kiểm sát viên trong trường hợp đặc biệt (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 82. Nhiệm kỳ Kiểm sát viên (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 83. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Kiểm sát viên
  • Điều 84. Những việc Kiểm sát viên không được làm
  • Điều 85. Tuyên thệ của Kiểm sát viên
  • Điều 86. Hội đồng tuyển chọn Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • Điều 87. Hội đồng thi tuyển Kiểm sát viên sơ cấp, Kiểm sát viên trung cấp, Kiểm sát viên cao cấp
  • Điều 88. Miễn nhiệm Kiểm sát viên
  • Điều 89. Cách chức Kiểm sát viên
  • Điều 90. Kiểm tra viên

  • Điều 91. Thủ trưởng, Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện kiểm sát quân sự trung ương
  • Điều 92. Điều tra viên và các chức danh khác của Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện kiểm sát quân sự trung ương

  • Điều 93. Tổng biên chế, số lượng, cơ cấu tỷ lệ ngạch Kiểm sát viên, Điều tra viên của Viện kiểm sát nhân dân (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 94. Kinh phí và cơ sở vật chất
  • Điều 95. Chế độ tiền lương
  • Điều 96. Chế độ phụ cấp
  • Điều 97. Trang phục, giấy chứng minh Kiểm sát viên, giấy chứng nhận Điều tra viên, Kiểm tra viên (Sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 98. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng
  • Điều 99. Khen thưởng, xử lý vi phạm

  • Điều 100. Hiệu lực thi hành
  • Điều 101. Hướng dẫn thi hành

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét