Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chủ Nhật, 16 tháng 6, 2024

【Review】Luật 86/2015/QH13 An toàn thông tin mạng【Luật An toàn thông tin mạng năm 2015】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : 86/2015/QH13

Ngày ban hành : 19/11/2015

Loại VB : Luật

Ngày có hiệu lực : 01/07/2016

Nguồn thu thậpCông báo số 1239+1240, năm 2015

Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT

Ngành:ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực : ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Quốc Hội

Chủ tịch Quốc Hội : Nguyễn Sinh Hùng

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Điều 53. Hiệu lực thi hành

Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

Điều 54. Quy định chi tiết

Chính phủ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định chi tiết các điều, khoản được giao trong Luật.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ: https://vbpl.vn/ và luatvietnam.vn)

SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Nguyên tắc bảo đảm an toàn thông tin mạng
  • Điều 5. Chính sách của Nhà nước về an toàn thông tin mạng
  • Điều 6. Hợp tác quốc tế về an toàn thông tin mạng
  • Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm
  • Điều 8. Xử lý vi phạm pháp luật về an toàn thông tin mạng

Chương II
BẢO ĐẢM AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG

Mục 1. BẢO VỆ THÔNG TIN MẠNG

  • Điều 9. Phân loại thông tin
  • Điều 10. Quản lý gửi thông tin
  • Điều 11. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý phần mềm độc hại
  • Điều 12. Bảo đảm an toàn tài nguyên viễn thông
  • Điều 13. Ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng
  • Điều 14. Ứng cứu khẩn cấp bảo đảm an toàn thông tin mạng quốc gia
  • Điều 15. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong bảo đảm an toàn thông tin mạng

Mục 2. BẢO VỆ THÔNG TIN CÁ NHÂN

  • Điều 16. Nguyên tắc bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng
  • Điều 17. Thu thập và sử dụng thông tin cá nhân
  • Điều 18. Cập nhật, sửa đổi và hủy bỏ thông tin cá nhân
  • Điều 19. Bảo đảm an toàn thông tin cá nhân trên mạng
  • Điều 20. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước trong bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng

Mục 3. BẢO VỆ HỆ THỐNG THÔNG TIN

  • Điều 21. Phân loại cấp độ an toàn hệ thống thông tin
  • Điều 22. Nhiệm vụ bảo vệ hệ thống thông tin
  • Điều 23. Biện pháp bảo vệ hệ thống thông tin
  • Điều 24. Giám sát an toàn hệ thống thông tin
  • Điều 25. Trách nhiệm của chủ quản hệ thống thông tin
  • Điều 26. Hệ thống thông tin quan trọng quốc gia
  • Điều 27. Trách nhiệm bảo đảm an toàn thông tin mạng cho hệ thống thông tin quan trọng quốc gia

Mục 4. NGĂN CHẶN XUNG ĐỘT THÔNG TIN TRÊN MẠNG

  • Điều 28. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc ngăn chặn xung đột thông tin trên mạng
  • Điều 29. Ngăn chặn hoạt động sử dụng mạng để khủng bố

  • Điều 30. Sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
  • Điều 31. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
  • Điều 32. Trình tự, thủ tục đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
  • Điều 33. Sửa đổi, bổ sung, cấp lại, gia hạn, tạm đình chỉ và thu hồi Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
  • Điều 34. Xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự
  • Điều 35. Trách nhiệm của doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
  • Điều 36. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

  • Điều 37. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn thông tin mạng
  • Điều 38. Quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn thông tin mạng
  • Điều 39. Đánh giá hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin mạng

Chương V
KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG

Mục 1. CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG

  • Điều 40. Kinh doanh trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng
  • Điều 41. Sản phẩm, dịch vụ trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng
  • Điều 42. Điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
  • Điều 43. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
  • Điều 44. Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
  • Điều 45. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, tạm đình chỉ, thu hồi và cấp lại Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
  • Điều 46. Trách nhiệm của doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

Mục 2. QUẢN LÝ NHẬP KHẨU SẢN PHẨM AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG

  • Điều 47. Nguyên tắc quản lý nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng
  • Điều 48. Sản phẩm nhập khẩu theo giấy phép trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng

  • Điều 49. Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về an toàn thông tin mạng
  • Điều 50. Văn bằng, chứng chỉ đào tạo về an toàn thông tin mạng

  • Điều 51. Nội dung quản lý nhà nước về an toàn thông tin mạng (Sửa đổi, bổ sung)

  • Điều 52. Trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thông tin mạng (Sửa đổi, bổ sung)

  • Điều 53. Hiệu lực thi hành
  • Điều 54. Quy định chi tiết

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét