SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH : A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp
dụng
- Điều 3. Giải thích từ
ngữ
- Điều 4. Xác định tư
cách nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
- Điều 5. Tài liệu xác
định nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
- Điều 6. Quy định chung
về việc nộp, bổ sung hồ sơ, tài liệu báo cáo
Chương II
CHÀO BÁN, PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN VÀ CHÀO MUA CÔNG KHAI Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHÀO BÁN, PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN VÀ CHÀO MUA CÔNG KHAI - Điều 7. Quy định chung
về chào bán, phát hành chứng khoán và chào mua công khai
- Điều 8. Việc mở và sử
dụng tài khoản phong tỏa
- Điều 9. Báo cáo và
công bố thông tin về việc sử dụng vốn, số tiền thu được từ đợt chào bán, đợt
phát hành
Mục 2. CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG - Điều 10. Hình thức
chào bán chứng khoán ra công chúng
- Điều 11. Hồ sơ đăng ký
chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty cổ phần
- Điều 12. Hồ sơ đăng ký
chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng của công ty đại chúng
- Điều 13. Điều kiện
chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông công ty đại chúng
- Điều 14. Hồ sơ đăng ký
chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông công ty đại chúng
- Điều 15. Điều kiện
chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng để chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
- Điều 16. Hồ sơ đăng ký
chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng để chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
- Điều 17. Điều kiện
công ty đại chúng chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng với giá thấp hơn mệnh
giá
- Điều 18. Hồ sơ đăng ký
chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại
chúng
- Điều 19. Điều kiện
chào bán trái phiếu ra công chúng
- Điều 20. Hồ sơ đăng ký
chào bán trái phiếu ra công chúng
- Điều 21. Điều kiện
chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền ra công chúng của
công ty đại chúng
- Điều 22. Hồ sơ đăng ký
chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền ra công chúng của
công ty đại chúng
- Điều 23. Điều kiện
chào bán trái phiếu có bảo đảm ra công chúng
- Điều 24. Đại diện
người sở hữu trái phiếu
- Điều 25. Hồ sơ đăng ký
chào bán trái phiếu có bảo đảm ra công chúng
- Điều 26. Điều kiện
chào bán trái phiếu ra công chúng bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính quốc
tế
- Điều 27. Hồ sơ đăng ký
chào bán trái phiếu ra công chúng bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính quốc
tế
- Điều 28. Điều kiện
chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào bán
- Điều 29. Hồ sơ đăng ký
chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào bán
- Điều 30. Điều kiện
chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau quá trình cơ cấu lại doanh
nghiệp
- Điều 31. Hồ sơ đăng ký
chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau quá trình cơ cấu lại doanh
nghiệp
- Điều 32. Điều kiện
chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty hình thành sau hợp nhất công ty
không thuộc trường hợp cơ cấu lại doanh nghiệp
- Điều 33. Hồ sơ đăng ký
chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty hình thành sau hợp nhất công ty
không thuộc trường hợp cơ cấu lại doanh nghiệp
- Điều 34. Điều kiện
chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau chia, tách công ty
- Điều 35. Hồ sơ đăng ký
chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau chia, tách công ty
- Điều 36. Điều kiện
chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và
hoạt động theo pháp luật nước ngoài
- Điều 37. Hồ sơ đăng ký
chào bán cổ phiếu ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt
động theo pháp luật nước ngoài
- Điều 38. Hồ sơ đăng ký
chào bán trái phiếu ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và
hoạt động theo pháp luật nước ngoài
- Điều 39. Điều kiện
chào bán chứng khoán ra công chúng của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
- Điều 40. Hồ sơ đăng ký
chào bán chứng khoán ra công chúng của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
- Điều 41. Trình tự, thủ
tục chào bán chứng khoán ra công chúng
- Điều 42. Xử lý cổ
phiếu nhà đầu tư không đăng ký mua, không nộp tiền mua, số cổ phiếu lẻ
Mục 3. CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RIÊNG LẺ - Điều 43. Hồ sơ đăng ký
chào bán cổ phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng
- Điều 44. Điều kiện
công ty đại chúng chào bán cổ phiếu riêng lẻ với giá thấp hơn mệnh giá
- Điều 45. Hồ sơ công ty
đại chúng đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ với giá thấp hơn mệnh giá
- Điều 46. Điều kiện
công ty đại chúng chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ
- Điều 47. Hồ sơ công ty
đại chúng đăng ký chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ
- Điều 48. Trình tự, thủ
tục chào bán cổ phiếu riêng lẻ
Mục 4. PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI - Điều 49. Điều kiện
công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ
phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp cho thành viên góp vốn của công ty
trách nhiệm hữu hạn
- Điều 50. Hồ sơ công ty
đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ
phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp cho thành viên góp vốn của công ty
trách nhiệm hữu hạn
- Điều 51. Điều kiện
công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác
định trong công ty đại chúng khác
- Điều 52. Hồ sơ công ty
đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác
định trong công ty đại chúng khác
- Điều 53. Điều kiện
công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để chào mua công khai
- Điều 54. Hồ sơ công ty
đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để chào mua công khai
- Điều 55. Điều kiện
phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập
- Điều 56. Hồ sơ đăng ký
phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập
- Điều 57. Điều kiện
công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ
- Điều 58. Hồ sơ công ty
đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ
- Điều 59. Trình tự, thủ
tục phát hành cổ phiếu để hoán đổi
Mục 5. CHÀO BÁN, PHÁT HÀNH KHÁC - Điều 60. Điều kiện
công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để trả cổ tức
- Điều 61. Tài liệu báo
cáo phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng
- Điều 62. Điều kiện
công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở
hữu
- Điều 63. Tài liệu báo
cáo phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty
đại chúng
- Điều 64. Điều kiện
công ty đại chúng phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao
động trong công ty
- Điều 65. Tài liệu báo
cáo phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công
ty của công ty đại chúng
- Điều 66. Chứng khoán
của tổ chức nước ngoài thưởng cho người lao động Việt Nam làm việc trong các tổ
chức nước ngoài tại Việt Nam
- Điều 67. Trình tự, thủ
tục công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi
- Điều 68. Trình tự, thủ
tục công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để thực hiện quyền của chứng quyền
- Điều 69. Trình tự, thủ
tục phát hành cổ phiếu để trả cổ tức, phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ
nguồn vốn chủ sở hữu, phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người
lao động
Mục 6. CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN RA NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM - Điều 70. Chào bán trái
phiếu tại nước ngoài
- Điều 71. Điều kiện
chào bán cổ phiếu ra nước ngoài của công ty đại chúng
- Điều 72. Hồ sơ đề nghị
chấp thuận việc đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước ngoài
- Điều 73. Điều kiện
phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
- Điều 74. Hồ sơ đăng ký
phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
- Điều 75. Điều kiện
đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu
đang lưu hành tại Việt Nam
- Điều 76. Hồ sơ đăng ký
hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đang
lưu hành tại Việt Nam
- Điều 77. Trình tự, thủ
tục chấp thuận đề nghị việc đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước ngoài
- Điều 78. Trình tự, thủ
tục phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước
ngoài và đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số
cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam
- Điều 79. Hủy chứng chỉ
lưu ký, phát hành chứng chỉ lưu ký mới tại nước ngoài
- Điều 80. Tỷ lệ sở hữu
- Điều 81. Trách nhiệm
của tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký, cổ đông và nhà đầu tư sở hữu chứng chỉ
lưu ký
Mục 7. CHÀO MUA CÔNG KHAI CỔ PHIẾU, CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG - Điều 82. Nguyên tắc
chào mua công khai
- Điều 83. Các trường
hợp chào mua công khai
- Điều 84. Thông qua
việc không phải thực hiện chào mua công khai
- Điều 85. Hồ sơ đăng ký
chào mua công khai
- Điều 86. Trình tự, thủ
tục đăng ký chào mua công khai
- Điều 87. Trách nhiệm
của Hội đồng quản trị công ty mục tiêu hoặc Ban đại diện quỹ đầu tư mục tiêu
- Điều 88. Trách nhiệm
của người biết thông tin về chào mua công khai
- Điều 89. Trách nhiệm
của tổ chức, cá nhân chào mua công khai
- Điều 90. Nghĩa vụ của
đại lý chào mua công khai
- Điều 91. Nguyên tắc
xác định giá chào mua công khai
- Điều 92. Rút lại đề
nghị chào mua công khai
- Điều 93. Giao dịch
chào mua công khai
- Điều 94. Tiếp tục chào
mua công khai
- Điều 95. Báo cáo và
công bố thông tin về kết quả chào mua công khai
- Điều 96. Thực hiện
hoạt động chào bán, phát hành, chào mua công khai
Chương III
TỔ CHỨC THỊ TRƯỜNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN Mục 1. THÀNH VIÊN CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN - Điều 97. Điều kiện trở
thành thành viên giao dịch
- Điều 98. Hồ sơ đăng ký
thành viên giao dịch
- Điều 99. Điều kiện trở
thành thành viên giao dịch đặc biệt, Kho bạc Nhà nước tham gia giao dịch công
cụ nợ
- Điều 100. Hồ sơ đăng
ký thành viên giao dịch đặc biệt, Kho bạc Nhà nước tham gia giao dịch công cụ
nợ
- Điều 101. Trình tự,
thủ tục đăng ký thành viên giao dịch, thành viên giao dịch đặc biệt, Kho bạc
Nhà nước tham gia giao dịch công cụ nợ
- Điều 102. Điều kiện,
hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký thành viên giao dịch của công ty chứng khoán
hình thành sau hợp nhất, sáp nhập
- Điều 103. Tự nguyện
hủy bỏ tư cách thành viên giao dịch, thành viên giao dịch đặc biệt, Kho bạc Nhà
nước tự nguyện hủy bỏ tham gia giao dịch công cụ nợ
- Điều 104. Trình tự,
thủ tục tự nguyện hủy bỏ tư cách thành viên giao dịch, thành viên giao dịch đặc
biệt, Kho bạc Nhà nước tự nguyện hủy bỏ tham gia giao dịch công cụ nợ
- Điều 105. Đình chỉ
hoạt động giao dịch của thành viên
- Điều 106. Hủy bỏ bắt buộc
tư cách thành viên giao dịch, thành viên giao dịch đặc biệt
Mục 2. NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH TRONG NƯỚC - Điều 107. Quy định
chung
- Điều 108. Phân bảng
niêm yết chứng khoán
- Điều 109. Điều kiện
niêm yết cổ phiếu
- Điều 110. Hồ sơ đăng
ký niêm yết cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
- Điều 111. Thủ tục đăng
ký niêm yết
- Điều 112. Điều kiện
niêm yết cổ phiếu của các công ty đại chúng hình thành sau hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách và các trường hợp cơ cấu lại khác
- Điều 113. Hồ sơ, thủ
tục đăng ký niêm yết cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán của các công ty đại
chúng sau quá trình hợp nhất doanh nghiệp
- Điều 114. Hồ sơ, trình
tự, thủ tục tiếp tục niêm yết, đăng ký niêm yết cổ phiếu sau sáp nhập
- Điều 115. Hồ sơ, trình
tự, thủ tục tiếp tục niêm yết, đăng ký niêm yết cổ phiếu sau chia, tách doanh
nghiệp
- Điều 116. Hồ sơ, thủ
tục tiếp tục niêm yết, đăng ký niêm yết cổ phiếu của doanh nghiệp sau quá trình
cơ cấu lại khác
- Điều 117. Thay đổi
đăng ký niêm yết cổ phiếu, chứng chỉ quỹ khi thay đổi số lượng cổ phiếu, chứng
chỉ quỹ niêm yết không thuộc trường hợp sáp nhập, tách công ty hoặc các trường
hợp cơ cấu lại doanh nghiệp
- Điều 118. Niêm yết
trái phiếu doanh nghiệp
- Điều 119. Niêm yết
trái phiếu của doanh nghiệp sau quá trình tổ chức lại
- Điều 120. Huỷ bỏ niêm
yết bắt buộc
- Điều 121. Huỷ bỏ niêm
yết chứng khoán tự nguyện
- Điều 122. Đăng ký niêm
yết lại
Mục 3. NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH NƯỚC NGOÀI - Điều 123. Điều kiện
niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài
- Điều 124. Hồ sơ, thủ
tục đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài
- Điều 125. Hủy bỏ niêm
yết
Mục 4. NIÊM YẾT, GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH VIỆT NAM TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI - Điều 126: Điều kiện
niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
- Điều 127. Đăng ký niêm
yết, giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
- Điều 128. Nghĩa vụ của
doanh nghiệp có chứng khoán niêm yết, giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán
nước ngoài
- Điều 129. Hủy bỏ niêm
yết, giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài để niêm yết trên Sở
giao dịch chứng khoán trong nước
- Điều 130. Tài liệu báo
cáo về việc niêm yết, giao dịch chứng chỉ lưu ký tại Sở giao dịch chứng khoán
nước ngoài
- Điều 131. Trách nhiệm
của tổ chức phát hành chứng khoán cơ sở để phát hành chứng chỉ lưu ký niêm yết,
giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
- Điều 132. Trách nhiệm
của tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký niêm yết, giao dịch tại Sở giao dịch
chứng khoán nước ngoài
Mục 5. ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TRÊN HỆ THỐNG GIAO DỊCH UPCOM - Điều 133. Đối tượng và
thời hạn thực hiện đăng ký giao dịch
- Điều 134. Hồ sơ đăng
ký giao dịch
- Điều 135. Thủ tục đăng
ký giao dịch trên hệ thống giao dịch Upcom
- Điều 136. Thay đổi
đăng ký giao dịch
- Điều 137. Hủy đăng ký
giao dịch
Mục 6. THAM GIA CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM - Điều 138. Hoạt động
đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài
- Điều 139. Tỷ lệ sở hữu
nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam
- Điều 140. Chứng chỉ
lưu ký không có quyền biểu quyết
- Điều 141. Trách nhiệm
thông báo về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa của công ty đại chúng
- Điều 142. Hồ sơ, trình
tự, thủ tục thông báo tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng
- Điều 143. Nghĩa vụ của
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài khi đầu tư, giao dịch trên thị trường
chứng khoán
- Điều 144. Hồ sơ, trình
tự, thủ tục chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu trên 49% vốn điều lệ
của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
- Điều 145. Nguyên tắc
cấp mã số giao dịch chứng khoán
- Điều 146. Đăng ký mã
số giao dịch chứng khoán
- Điều 147. Đình chỉ sử
dụng, hủy bỏ mã số giao dịch chứng khoán
- Điều 148. Thay đổi
thông tin liên quan đến mã số giao dịch chứng khoán phải báo cáo Tổng công ty
lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
Chương IV
ĐĂNG KÝ CHỨNG KHOÁN, BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN, THÀNH VIÊN CỦA
TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM, TỔ CHỨC MỞ TÀI KHOẢN TRỰC
TIẾP, NGÂN HÀNG THANH TOÁN Mục 1. ĐĂNG KÝ CHỨNG KHOÁN, BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN - Điều 149. Đăng ký
chứng khoán tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
- Điều 150. Tổ chức hoạt
động bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán theo cơ chế đối tác bù trừ trung
tâm
- Điều 151. Điều kiện
cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán
- Điều 152. Hồ sơ, trình
tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh
toán giao dịch chứng khoán
- Điều 153. Đình chỉ,
chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán
- Điều 154. Trình tự,
thủ tục chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng
khoán bắt buộc
- Điều 155. Hồ sơ, trình
tự, thủ tục chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch
chứng khoán tự nguyện
- Điều 156. Hoạt động
cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán của Tổng công ty lưu
ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
- Điều 157. Quyền và
nghĩa vụ của thành viên bù trừ đối với việc cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán
giao dịch chứng khoán
Mục 2. THÀNH VIÊN CỦA TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM, TỔ CHỨC MỞ TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP - Điều 158. Điều kiện,
hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký trở thành thành viên lưu ký của Tổng công ty
lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
- Điều 159. Điều kiện,
hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký trở thành thành viên bù trừ
- Điều 160. Hồ sơ, trình
tự, thủ tục đăng ký thành viên lưu ký, thành viên bù trừ sau hợp nhất, sáp nhập
- Điều 161. Thay đổi
thông tin thành viên lưu ký, thành viên bù trừ
- Điều 162. Thu hồi Giấy
chứng nhận thành viên lưu ký
- Điều 163. Thu hồi Giấy
chứng nhận thành viên bù trừ
- Điều 164. Đình chỉ
hoạt động bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ
của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
- Điều 165. Tổ chức mở
tài khoản trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
Mục 3. NGÂN HÀNG THANH TOÁN - Điều 166. Quy định
chung về ngân hàng thanh toán
- Điều 167. Hồ sơ đăng
ký làm ngân hàng thanh toán đối với ngân hàng thương mại
- Điều 168. Trình tự,
thủ tục chấp thuận ngân hàng thương mại làm ngân hàng thanh toán
Chương V
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐỐI VỚI CHỨNG KHOÁN ĐÃ ĐĂNG KÝ TẬP TRUNG TẠI TỔNG
CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM - Điều 169. Đối tượng,
phạm vi và nguyên tắc thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm
- Điều 170. Hồ sơ, thủ
tục thực hiện đăng ký, thay đổi, sửa chữa biện pháp bảo đảm; xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm
- Điều 171. Cung cấp
thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm
- Điều 172. Xử lý tài
sản bảo đảm là chứng khoán đã đăng ký biện pháp bảo đảm
- Điều 173. Nhiệm vụ,
quyền hạn, trách nhiệm của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
về hoạt động đăng ký biện pháp bảo đảm
Chương VI
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CHI NHÁNH, VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN, CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT
NAM Mục 1. CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝHOẠT ĐỘNG - Điều 175. Vốn điều lệ
tối thiểu
- Điều 176. Hồ sơ đề
nghị cấp, cấp đổi Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của
công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
- Điều 177. Hồ sơ đề
nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của chi nhánh
công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
- Điều 178. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty
quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
- Điều 179. Hồ sơ đề
nghị bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán
- Điều 180. Hồ sơ đề
nghị rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán
- Điều 181. Hồ sơ đề
nghị thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ của công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
- Điều 182. Người đại
diện theo pháp luật của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán
- Điều 183. Hồ sơ đề
nghị thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn cấp cho chi nhánh, giám đốc chi
nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước
ngoài tại Việt Nam
- Điều 184. Gia hạn hoạt
động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam
- Điều 185. Hồ sơ thay
đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài có
chi nhánh, văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước
ngoài tại Việt Nam
- Điều 186. Trình tự thủ
tục cấp, điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán và
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
Mục 2. HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CHI NHÁNH CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM - Điều 187. Phát hành,
chào bán cổ phần, tăng vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước
ngoài tại Việt Nam
- Điều 188. Giảm vốn
điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi
nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
- Điều 189. Chào bán và
niêm yết chứng khoán của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán tại nước ngoài
- Điều 190. Điều kiện
thành lập, bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công
ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
- Điều 191. Điều kiện
thành lập phòng giao dịch trong nước của công ty chứng khoán
- Điều 192. Điều kiện
thành lập văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản
lý quỹ đầu tư chứng khoán
- Điều 193. Hồ sơ đề
nghị chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong
nước, bổ sung nghiệp vụ chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
đầu tư chứng khoán
- Điều 194. Hồ sơ đề
nghị rút nghiệp vụ, đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện
trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
- Điều 195. Điều kiện
thành lập chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty
chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
- Điều 196. Hồ sơ đề nghị
chấp thuận thành lập, đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại
nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
- Điều 197. Hồ sơ đề
nghị thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch,
giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán
- Điều 198. Điều kiện
cung cấp dịch vụ cho khách hàng vay tiền mua chứng khoán để thực hiện giao dịch
ký quỹ, ứng trước tiền bán chứng khoán
- Điều 199. Điều kiện
cung cấp dịch vụ cho vay chứng khoán
- Điều 200. Điều kiện
công ty chứng khoán được phối hợp với các tổ chức tín dụng cung cấp dịch vụ cho
khách hàng vay tiền mua chứng khoán, ứng trước tiền bán chứng khoán
- Điều 201. Điều kiện
cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến của công ty chứng khoán
- Điều 202. Chào bán sản
phẩm tài chính
- Điều 203. Hồ sơ đề
nghị chấp thuận cung cấp dịch vụ công ty chứng khoán
- Điều 204. Chấm dứt hoạt
động cung cấp dịch vụ
- Điều 205. Trình tự,
thủ tục chấp thuận thực hiện các hoạt động phải được Ủy ban Chứng khoán Nhà
nước chấp thuận
Mục 3. TỔ CHỨC LẠI, TẠM NGỪNG, THU HỒI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN - Điều 206. Điều kiện tổ
chức lại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
- Điều 207. Hồ sơ, thủ
tục chấp thuận tổ chức lại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư
chứng khoán
- Điều 208. Điều kiện
tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt
Nam
- Điều 209. Thủ tục chấp
thuận tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt
Nam
- Điều 210. Hồ sơ, thủ
tục thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán và tất toán
tài sản của khách hàng của công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán
nước ngoài tại Việt Nam
- Điều 211. Thủ tục giải
thể, thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của công
ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại
Việt Nam
- Điều 212. Hồ sơ, thủ
tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
Mục 4. HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN - Điều 213. Điều kiện,
hồ sơ, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
- Điều 214. Cấp lại
chứng chỉ hành nghề chứng khoán
- Điều 215. Thu hồi
chứng chỉ hành nghề chứng khoán
- Điều 216. Quản lý,
giám sát người được cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán và tổ chức sử dụng
người hành nghề chứng khoán
Chương VII
QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN - Điều 217. Tên của quỹ
đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán
- Điều 218. Những thay
đổi phải được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận
- Điều 219. Điều kiện
đăng ký hoạt động đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng
- Điều 220. Hồ sơ, trình
tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ đại
chúng
- Điều 221. Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ
Mục 1. QUỸ THÀNH VIÊN - Điều 222. Đăng ký
thành lập quỹ thành viên
- Điều 223. Hồ sơ đăng
ký lập quỹ thành viên
- Điều 224. Điều kiện
tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên
- Điều 225. Hồ sơ tăng,
giảm vốn điều lệ quỹ thành viên
- Điều 226. Điều kiện,
hồ sơ thay đổi thời hạn hoạt động quỹ thành viên
- Điều 227. Hồ sơ thay
đổi ngân hàng lưu ký, ngân hàng giám sát
- Điều 228. Hồ sơ thay
đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
- Điều 229. Hợp nhất,
sáp nhập quỹ thành viên
- Điều 230. Trình tự,
thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ
- Điều 231. Hồ sơ giải
thể quỹ thành viên
- Điều 232. Trình tự, thủ
tục giải thể quỹ thành viên
Mục 2. QUỸ ĐÓNG - Điều 233. Chào bán
chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng
- Điều 234. Hồ sơ đăng
ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng
- Điều 235. Hồ sơ đăng
ký lập quỹ đóng
- Điều 236. Hồ sơ đề
nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đóng do tăng vốn
- Điều 237. Hồ sơ thay
đổi thời hạn hoạt động, thay đổi ngân hàng giám sát, thay đổi tên quỹ, công ty
quản lý quỹ đầu tư chứng khoán của quỹ đóng
- Điều 238. Hợp nhất,
sáp nhập quỹ đóng
- Điều 239. Trình tự,
thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đóng
- Điều 240. Giải thể quỹ
đóng
Mục 3. QUỸ MỞ - Điều 241. Điều kiện,
hồ sơ đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ mở ra công chúng
- Điều 242. Hồ sơ đăng
ký lập quỹ, thay đổi ngân hàng giám sát, thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ
đầu tư chứng khoán của quỹ mở
- Điều 243. Hợp nhất,
sáp nhập quỹ mở
- Điều 244. Chia, tách
quỹ mở
- Điều 245. Trình tự,
thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ mở
- Điều 246. Giải thể quỹ
mở
Mục 4. QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN - Điều 247. Quỹ đầu tư
bất động sản
- Điều 248. Điều kiện
chào bán chứng chỉ quỹ bất động sản ra công chúng
- Điều 249. Hồ sơ chào
bán chứng chỉ quỹ bất động sản ra công chúng
Mục 5. QUỸ HOÁN ĐỔI DANH MỤC - Điều 250. Chỉ số tham
chiếu của quỹ hoán đổi danh mục
- Điều 251. Điều kiện
trở thành thành viên lập quỹ
- Điều 252. Điều kiện
chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần đầu ra công chúng, niêm yết chứng
chỉ quỹ hoán đổi danh mục
- Điều 253. Hồ sơ đăng
ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần đầu ra công chúng
- Điều 254. Hồ sơ thành
lập quỹ hoán đổi danh mục
- Điều 255. Trình tự,
thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ hoán đổi danh
mục
- Điều 256. Giải thể quỹ
hoán đổi danh mục
Mục 6. CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN - Điều 257. Điều kiện
chào bán cổ phiếu lần đầu, chào bán cổ phiếu để tăng vốn của công ty đầu tư
chứng khoán đại chúng
- Điều 258. Hồ sơ, thủ
tục đăng ký chào bán lần đầu, chào bán cổ phiếu để tăng vốn của công ty đầu tư
chứng khoán đại chúng
- Điều 259. Điều kiện
cấp giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán
- Điều 260. Hồ sơ cấp
giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
- Điều 261. Hồ sơ cấp
Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
- Điều 262. Điều kiện
tăng, giảm vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán
- Điều 263. Hồ sơ điều
chỉnh vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán
- Điều 264. Những thay
đổi phải được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận
- Điều 265. Điều kiện
hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán
- Điều 266. Hồ sơ đề
nghị chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán
- Điều 267. Trình tự,
thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng
khoán
- Điều 268. Hồ sơ, trình
tự giải thể công ty đầu tư chứng khoán
Chương VIII
QUẢN TRỊ CÔNG TY ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG TY ĐẠI CHÚNG Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 269. Nguyên tắc
áp dụng pháp luật về quản trị công ty đối với công ty đại chúng là tổ chức tín
dụng
- Điều 270. Điều lệ công
ty và Quy chế nội bộ về quản trị công ty
Mục 2. CỔ ĐÔNG VÀ ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG - Điều 271. Quyền và
nghĩa vụ của cổ đông
- Điều 272. Thẩm quyền
của Đại hội đồng cổ đông
- Điều 273. Cuộc họp Đại
hội đồng cổ đông
Mục 3. THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ - Điều 274. Ứng cử, đề
cử thành viên Hội đồng quản trị
- Điều 275. Tư cách
thành viên Hội đồng quản trị
- Điều 276. Thành phần
Hội đồng quản trị
- Điều 277. Quyền và
nghĩa vụ của thành viên Hội đồng quản trị
- Điều 278. Trách nhiệm
và nghĩa vụ của Hội đồng quản trị
- Điều 279. Cuộc họp Hội
đồng quản trị
- Điều 280. Báo cáo hoạt
động của Hội đồng quản trị tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên
- Điều 281. Người phụ
trách quản trị công ty
Mục 4. THÀNH VIÊN ỦY BAN KIỂM TOÁN VÀỦY BAN KIỂM TOÁN - Điều 282. Thành phần
Ủy ban kiểm toán
- Điều 283. Quyền và
nghĩa vụ của Ủy ban kiểm toán
- Điều 284. Báo cáo hoạt
động của thành viên Hội đồng quản trị độc lập trong Ủy ban kiểm toán tại cuộc
họp Đại hội đồng cổ đồng thường niên
Mục 5. THÀNH VIÊN BAN KIỂM SOÁT VÀ BAN KIỂM SOÁT - Điều 285. Ứng cử, đề
cử thành viên Ban kiểm soát
- Điều 286. Thành viên
Ban kiểm soát
- Điều 287. Quyền và
nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát
- Điều 288. Quyền và
nghĩa vụ của Ban kiểm soát
- Điều 289. Cuộc họp của
Ban kiểm soát
- Điều 290. Báo cáo hoạt
động của Ban kiểm soát tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên
Mục 6. NGĂN NGỪA XUNG ĐỘT LỢI ÍCH - Điều 291. Trách nhiệm
trung thực và tránh các xung đột về quyền lợi của người quản lý doanh nghiệp
- Điều 292. Giao dịch
với người có liên quan
- Điều 293. Giao dịch
với cổ đông, người quản lý doanh nghiệp và người có liên quan của các đối tượng
này
- Điều 294. Đảm bảo
quyền hợp pháp của người có quyền lợi liên quan đến công ty
Mục 7. BÁO CÁO VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN - Điều 295. Nghĩa vụ
công bố thông tin
- Điều 296. Báo cáo và
công bố thông tin về mô hình tổ chức quản lý và hoạt động công ty
- Điều 297. Báo cáo và
công bố thông tin về quản trị công ty
- Điều 298. Công bố
thông tin về thu nhập của thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám
đốc)
- Điều 299. Trách nhiệm
về báo cáo và công bố thông tin của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên
Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc)
- Điều 300. Tổ chức công
bố thông tin
Chương IX
CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM AN NINH, AN TOÀN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN Mục 1. ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM AN NINH, AN TOÀN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG QUẢN LÝ GIÁM SÁT THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN - Điều 301. Giám sát an
ninh, an toàn thị trường chứng khoán
- Điều 302. Ứng phó,
khắc phục sự cố, sự kiện, biến động ảnh hưởng đến an toàn, ổn định và tính toàn
vẹn của thị trường chứng khoán
- Điều 303. Tạm ngừng,
đình chỉ giao dịch đối với một hoặc một số chứng khoán niêm yết, đăng ký giao
dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán
- Điều 304. Tạm ngừng,
đình chỉ một phần hoặc toàn bộ hoặc khôi phục hoạt động giao dịch của Sở giao
dịch chứng khoán
- Điều 305. Tạm ngừng,
đình chỉ một phần hoặc toàn bộ hoặc khôi phục hoạt động đăng ký, lưu ký, bù
trừ, thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt
Nam
Mục 2. ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ANNINH, AN TOÀN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG PHÒNG NGỪA, NGĂN CHẶN VI PHẠM PHÁPLUẬT VỀ CHỨNG KHOÁN VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN - Điều 306. Các biện
pháp phòng ngừa, ngăn chặn vi phạm pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng
khoán
- Điều 307. Trình tự,
thủ tục áp dụng biện pháp cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm thực hiện các hoạt động về
chứng khoán và thị trường chứng khoán có thời hạn hoặc vĩnh viễn
- Điều 308. Trình tự,
thủ tục áp dụng các biện pháp phong tỏa tài khoản chứng khoán, yêu cầu người có
thẩm quyền phong tỏa tài khoản tiền có liên quan đến hành vi vi phạm pháp luật
về chứng khoán và thị trường chứng khoán
Chương X
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 309. Hiệu lực thi
hành
- Điều 310. Điều khoản
chuyển tiếp
- Điều 311. Tổ chức thực
hiện
PHỤ LỤC (Kèm theo Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
Mẫu
|
Tên mẫu
|
Mẫu số 01
|
Báo cáo tiến độ sử dụng vốn/số tiền
thu được từ đợt chào bán/phát hành
|
Mẫu số 02
|
Báo cáo thay đổi phương án sử dụng vốn/số
tiền thu được từ đợt chào bán/phát hành
|
Mẫu số 03
|
Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu
ra công chúng
|
Mẫu số 04
|
Cam kết bảo lãnh phát hành cổ phiếu ra
công chúng
|
Mẫu số 05
|
Giấy đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra
công chúng
|
Mẫu số 06
|
Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu ra công
chúng của cổ đông công ty đại chúng
|
Mẫu số 07
|
Giấy đăng ký chào bán trái phiếu ra
công chúng
|
Mẫu số 08
|
Cam kết bảo lãnh phát hành trái phiếu
ra công chúng
|
Mẫu số 09
|
Bản thông tin cập nhật Bản cáo bạch
|
Mẫu số 10
|
Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ/cổ
phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ
|
Mẫu số 11
|
Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để
hoán đổi
|
Mẫu số 12
|
Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để
chào mua công khai
|
Mẫu số 13
|
Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để
hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất
|
Mẫu số 14
|
Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để
hoán đổi theo hợp đồng sáp nhập
|
Mẫu số 15
|
Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu riêng
lẻ để hoán đổi nợ
|
Mẫu số 16
|
Báo cáo phát hành cổ phiếu để trả cổ tức/phát
hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu
|
Mẫu số 17
|
Báo cáo phát hành cổ phiếu theo chương
trình lựa chọn cho người lao động trong công ty
|
Mẫu số 18
|
Báo cáo phát hành cổ phiếu để thực hiện
quyền của chứng quyền
|
Mẫu số 19
|
Giấy đề nghị việc đăng ký chào bán cổ
phiếu ra nước ngoài/Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng
chỉ lưu ký tại nước ngoài
|
Mẫu số 20
|
Bản công bố thông tin phát hành cổ phiếu
mới làm cơ sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
|
Mẫu số 21
|
Giấy đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ
lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam
|
Mẫu số 22
|
Bản công bố thông tin hỗ trợ phát hành
chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
|
Mẫu số 23
|
Giấy đăng ký chào mua công khai
|
Mẫu số 24
|
Công bố thông tin chào mua công khai
|
Mẫu số 25
|
Giấy đăng ký thành viên của Sở giao dịch
chứng khoán Việt Nam
|
Mẫu số 26
|
Giấy đăng ký thành viên của công ty chứng
khoán hình thành sau hợp nhất
|
Mẫu số 27
|
Giấy đề nghị hủy bỏ tư cách thành viên
của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam
|
Mẫu số 28
|
Giấy đăng ký niêm yết cổ phiếu/trái
phiếu/chứng chỉ quỹ
|
Mẫu số 29
|
Bản cáo bạch niêm yết cổ
phiếu/trái phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán
|
Mẫu số 30
|
Giấy đề nghị tiếp tục niêm yết cổ phiếu
|
Mẫu số 31
|
Giấy đăng ký thay đổi niêm yết chứng
khoán
|
Mẫu số 32
|
Giấy đề nghị hủy niêm yết chứng khoán
|
Mẫu số 33
|
Giấy đề nghị chấp thuận việc đăng ký
niêm yết chứng khoán tại Việt Nam của tổ chức phát hành nước ngoài
|
Mẫu số 34
|
Giấy đề nghị chấp thuận việc đăng ký
niêm yết, giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
|
Mẫu số 35
|
Bản công bố thông tin về việc niêm yết
chứng chỉ lưu ký tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
|
Mẫu số 36
|
Giấy đề nghị đăng ký giao dịch
|
Mẫu số 37
|
Giấy đề nghị thay đổi đăng ký giao dịch
|
Mẫu số 38
|
Thông báo về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối
đa
|
Mẫu số 39
|
Thông báo về thay đổi tỷ lệ sở hữu nước
ngoài tối đa
|
Mẫu số 40
|
Giấy đề nghị chấp thuận chuyển nhượng
cổ phần/phần vốn góp
|
Mẫu số 41
|
Giấy đăng ký mã số giao dịch chứng
khoán
|
Mẫu số 42
|
Danh mục tài liệu nhận diện tổ chức,
cá nhân đăng ký mã số giao dịch chứng khoán
|
Mẫu số 43
|
Giấy đề nghị hủy mã số giao dịch chứng
khoán
|
Mẫu số 44
|
Báo cáo thay đổi thông tin của tổ chức,
cá nhân đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán
|
Mẫu số 45
|
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán
|
Mẫu số 46
|
Giấy đề nghị chấm dứt hoạt động cung cấp
dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán
|
Mẫu số 47
|
Giấy đăng ký thành viên lưu ký
|
Mẫu số 48
|
Giấy đăng ký thành viên bù trừ
|
Mẫu số 49
|
Giấy đăng ký tài khoản nhận tiền rút
ký quỹ, thanh toán
|
Mẫu số 50
|
Giấy đề nghị thay đổi loại thành viên
bù trừ
|
Mẫu số 51
|
Giấy đăng ký làm ngân hàng thanh toán
|
Mẫu số 52
|
Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Mẩu sổ 53
|
Bảng kê chứng khoán đề nghị đăng ký biện
pháp bảo đảm
|
Mẫu số 54
|
Phiếu yêu cầu thay đổi/sửa chữa sai
sót biện pháp bảo đảm
|
Mẫu số 55
|
Bảng kê chứng khoán đề nghị thay đổi/sửa
chữa sai sót biện pháp bảo đảm
|
Mẫu số 56
|
Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm theo thỏa thuận của hai bên
|
Mẫu số 57
|
Bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng
ký biện pháp bảo đảm theo thỏa thuận của hai bên
|
Mẫu số 58
|
Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm theo yêu cầu của một bên hoặc theo yêu cầu của cơ quan thi hành án dân sự
|
Mẫu số 59
|
Bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng
ký biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của một bên hoặc theo yêu cầu của cơ quan
thi hành án dân sự
|
Mẫu số 60
|
Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm và hai bên có ký hợp đồng cung cấp dịch
vụ quản lý và xử lý tài sản đảm bảo với Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng
khoán Việt Nam
|
Mẫu số 61
|
Bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng
ký biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm và hai bên có ký hợp đồng
cung cấp dịch vụ quản lý và xử lý tài sản đảm bảo với Tổng công ty lưu ký và
bù trừ chứng khoán Việt Nam
|
Mẫu số 62
|
Văn bản xác nhận việc đăng ký, thay đổi
biện pháp bảo đảm, xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Mẫu số 63
|
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
Mẫu số 64
|
Giấy đăng ký thành lập vào hoạt động
kinh doanh chứng khoán
|
Mẫu số 65
|
Thuyết minh cơ sở vật chất
|
Mẫu số 66
|
Danh sách nhân sự
|
Mẫu số 67
|
Bản thông tin cá nhân
|
Mẫu số 68
|
Danh sách cổ đông, thành viên góp vốn
|
Mẫu số 69
|
Giấy đề nghị điều chỉnh giấy phép
thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện
|
Mẫu số 70
|
Báo cáo tình hình xử lý hợp đồng đã ký
với khách hàng
|
Mẫu số 71
|
Thông báo hoạt động văn phòng đại diện
nước ngoài tại Việt Nam
|
Mẫu số 72
|
Giấy đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ
|
Mẫu số 73
|
Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu cho cổ
đông hiện hữu
|
Mẫu số 74
|
Giấy đề nghị chấp thuận lập chi nhánh,
văn phòng đại diện tại nước ngoài
|
Mẫu số 75
|
Giấy đề nghị thành lập (đóng cửa) chi
nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán
|
Mẫu số 76
|
Giấy đề nghị sửa đổi quyết định chấp
thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện
|
Mẫu số 77
|
Giấy đăng ký chấm dứt hoạt động cung cấp
dịch vụ
|
Mẫu số 78
|
Báo cáo kết quả đóng cửa chi nhánh,
phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước
|
Mẫu số 79
|
Giấy đề nghị chấp thuận tổ chức lại
|
Mẫu số 80
|
Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập
|
Mẫu số 81
|
Phương án hợp nhất, sáp nhập
|
Mẫu số 82
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Mẫu số 83
|
Giấy đề nghị tạm ngừng hoạt động kinh
doanh chứng khoán
|
Mẫu số 84
|
Phương án xử lý tài khoản/hợp đồng đã
ký với khách hàng
|
Mẫu số 85
|
Giấy đề nghị cấp (cấp lại) chứng chỉ
hành nghề chứng khoán
|
Mẫu số 86
|
Báo cáo của người được cấp chứng chỉ
hành nghề, thông báo mất chứng chỉ hành nghề chứng khoán hoặc thay đổi thông
tin xác nhận nhân thân trong chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
Mẫu số 87
|
Thông báo về tình hình người hành nghề
chứng khoán
|
Mẫu số 88
|
Giấy đăng ký hoạt động phân phối chứng
chỉ quỹ
|
Mẫu số 89
|
Giấy ủy quyền cho chi nhánh, phòng
giao dịch thực hiện hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ
|
Mẫu số 90
|
Thuyết minh cơ sở vật chất kỹ thuật,
nhân sự phục vụ hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ
|
Mẫu số 91
|
Bản thông tin cá nhân
|
Mẫu số 92
|
Giấy đăng ký lập quỹ đầu tư chứng
khoán/thành lập công ty đầu tư chứng khoán
|
Mẫu số 93
|
Danh sách nhà đầu tư chứng khoán
chuyên nghiệp tham gia góp vốn lập quỹ thành viên
|
Mẫu số 94
|
Giấy đề nghị điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ/Giấy phép thành lập và hoạt động công
ty đầu tư chứng khoán
|
Mẫu số 95
|
Phương án hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, giải thể quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán
|
Mẫu số 96
|
Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập quỹ đầu tư
chứng khoán/công ty đầu tư chứng khoán
|
Mẫu số 97
|
Giấy đề nghị giải thể quỹ đầu tư chứng
khoán, công ty đầu tư chứng khoán
|
Mẫu số 98
|
Báo cáo kết quả giải thể, thanh lý tài
sản của quỹ đầu tư, công ty đầu tư chứng khoán
|
Mẫu số 99
|
Phương án chào bán chứng chỉ quỹ, cổ phiếu
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng ra công chúng
|
Mẫu số 100
|
Giấy đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ/cổ
phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng
|
Mẫu số 101
|
Danh sách thành viên Ban đại diện quỹ,
Tổng giám đốc, người điều hành, nhân viên nghiệp vụ thẩm định giá bất động sản
|
Mẫu số 102
|
Báo cáo kết quả chào bán công chúng
|
Mẫu số 103
|
Danh sách nhà đầu
tư góp vốn bằng bất động sản
|
Mẫu số 104
|
Danh mục chứng khoán cơ cấu của thành
viên lập quỹ, nhà đầu tư
|
Mẫu số 105
|
Danh sách cổ đông, thành viên Hội đồng
quản trị, Tổng Giám đốc và các nhân viên nghiệp vụ, nhân viên thẩm định giá bất
động sản của công ty đầu tư chứng khoán
|
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét