Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chủ Nhật, 29 tháng 9, 2024

【Review】Nghị định 155/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : 155/2020/NĐ-CP

Ngày ban hành : .....................

Loại VB :   NGHỊ ĐỊNH

Ngày có hiệu lực : .....................

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Chính Phủ

Thủ tướng Chính Phủ: .....................

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : .....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương X

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 309. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

2. Nghị định này thay thế các văn bản sau:

a) Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;

b) Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;

c) Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán;

d) Nghị định số 71/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ hướng dẫn về quản trị công ty áp dụng đối với công ty đại chúng.

3. Nghị định này bãi bỏ Điều 13, Điều 14 Nghị định số 151/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.

Điều 310. Điều khoản chuyển tiếp

1. Công ty đại chúng theo quy định tại khoản 4 Điều 135 Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 được chào bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ sở hữu cổ phần theo phương thức chào bán chứng khoán ra công chúng theo quy định tại Nghị định này.

2. Công ty đại chúng đang trong thời gian thực hiện thủ tục hủy tư cách công ty đại chúng cho đến thời điểm Ủy ban Chứng khoán Nhà nước thông báo hủy tư cách công ty đại chúng được thực hiện chào bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu theo tỷ lệ sở hữu cổ phần theo phương thức chào bán chứng khoán ra công chúng theo quy định tại Nghị định này.

3. Quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định này được áp dụng sau 02 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.

4. Công ty đại chúng có cổ phiếu quỹ đã mua trước thời điểm Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 có hiệu lực được bán cổ phiếu quỹ, dùng cổ phiếu quỹ làm cổ phiếu thưởng theo quy định tại Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật Chứng khoán số 62/2010/QH12 và các văn bản quy định chi tiết thi hành các văn bản trên. Các công ty trên không được mua lại cổ phiếu của chính mình cho đến khi hoàn thành việc xử lý số cổ phiếu quỹ đã mua trước đó trừ trường hợp mua lại cổ phiếu theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14.

5. Trường hợp công ty đại chúng theo quy định tại khoản 4 Điều 135 Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 được Đại hội đồng cổ đông thông qua việc hủy tư cách công ty đại chúng, công ty nộp hồ sơ hủy tư cách công ty đại chúng đến Ủy ban Chứng khoán Nhà nước theo quy định tại Điều 39 Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Đại hội đồng cổ đông thông qua.

6. Công ty đại chúng theo quy định tại khoản 5 Điều 135 Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 phải nộp hồ sơ hủy tư cách công ty đại chúng cho Ủy ban Chứng khoán Nhà nước theo quy định tại Điều 39 Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 có hiệu lực thi hành.

7. Công ty đại chúng có cổ phiếu đã niêm yết hoặc đăng ký giao dịch trước ngày Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 có hiệu lực thi hành mà không đáp ứng điều kiện công ty đại chúng theo quy định của Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật Chứng khoán số 62/2010/QH12 và các văn bản quy định chi tiết thi hành thì thực hiện hủy tư cách công ty đại chúng theo quy định tại Điều 38 và Điều 39 Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14.

8. Doanh nghiệp cổ phần hóa đã thực hiện đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch Upcom trước ngày Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 có hiệu lực thi hành nhưng chưa được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước xác nhận hoàn tất việc đăng ký công ty đại chúng thì bị hủy đăng ký giao dịch sau 01 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.

9. Trước khi Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam, Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam chính thức hoạt động theo quy định tại Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14, các thành viên của Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội và Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh và các thành viên của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam thực hiện các hoạt động, quyền và nghĩa vụ theo quy định tại Nghị định này áp dụng đối với thành viên của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam, Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

10. Sau khi Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam và công ty con chính thức hoạt động theo quy định tại Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14, các hoạt động trong Nghị định này được thực hiện như sau:

a) Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam thực hiện sắp xếp lại các Bảng niêm yết theo lộ trình do Thủ tướng Chính phủ quyết định;

b) Trong thời hạn 01 năm kể từ ngày Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam và công ty con chính thức hoạt động, thành viên của Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội và Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh tiếp tục thực hiện các hoạt động, quyền và nghĩa vụ theo quy định tại Nghị định này áp dụng đối với thành viên của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam và phải làm thủ tục đăng ký thành viên với Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam.

11. Sau khi Nghị định này có hiệu lực, Kho bạc Nhà nước được tiếp tục tham gia giao dịch công cụ nợ mà không phải thực hiện thủ tục đăng ký tham gia lại với Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam và công ty con.

12. Các quy định hủy niêm yết bắt buộc cổ phiếu của công ty đại chúng trong trường hợp vốn chủ sở hữu âm trong báo cáo tài chính năm gần nhất được kiểm toán tại điểm e khoản 1 Điều 120 Nghị định này, tổ chức kiểm toán có ý kiến ngoại trừ đối với báo cáo tài chính năm trong 03 năm liên tiếp tại điểm h khoản 1 Điều 120 Nghị định này và tổ chức niêm yết không hoàn thành nghĩa vụ tài chính với Sở giao dịch chứng khoán tại điểm o khoản 1 Điều 120 Nghị định này áp dụng sau 01 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.

13. Trong thời hạn 03 năm kể từ ngày Nghị đnh này có hiệu lực thi hành, hoạt động bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán theo cơ chế đối tác bù trừ trung tâm phải được triển khai thực hiện theo quy định tại Nghị định này. Trong thời gian chưa triển khai hoạt động bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán theo cơ chế đối tác bù trừ trung tâm, hoạt động bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán được thực hiện theo quy định tại Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật Chứng khoán số 62/2010/QH12 và các văn bản quy định chi tiết thi hành.

14. Các thành viên lưu ký của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam được phép tham gia hoạt động bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán như thành viên bù trừ trực tiếp theo quy định tại Nghị định này trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày chính thức triển khai cơ chế đối tác bù trừ trung tâm. Sau thời hạn này, chỉ thành viên bù trừ mới được tham gia hoạt động bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán.

15. Kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực, quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ quy định tại khoản 3 Điêu 156 Nghị định này sẽ thay thế quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ và quỹ phòng ngừa rủi ro thanh toán chứng khoán phái sinh theo quy định tại Nghị định số 122/2017/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ quy định một số nội dung đặc thù về cơ chế quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp kinh doanh xổ số, Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam. Số dư quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ và quỹ phòng ngừa rủi ro thanh toán chứng khoán phái sinh của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam trước ngày Nghị định nay có hiệu lực được kết chuyển toàn bộ vào quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ quy định tại khoản 3 Điều 156 Nghị định này.

16. Chứng khoán đã đăng ký tập trung tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam được sử dụng làm tài sản bảo đảm trong các giao dịch bảo đảm đã được đăng ký tại các Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản của Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 không phải đăng ký lại tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam theo quy định của Nghị định này. Việc thay đổi, sửa chữa sai sót, xóa đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các chứng khoán nêu trên được thực hiện tại các Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp theo quy định của pháp luật về đăng ký biện pháp bảo đảm.

17. Công ty chứng khoán đã ký hợp đồng cung cấp dịch vụ đối với các hoạt động quy định tại khoản 3 Điều 86 Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 trước thời điểm Luật này có hiệu lực nhưng không được cấp phép thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh phát hành được tiếp tục thực hiện hợp đồng đã ký nêu trên.

18. Đối với các quỹ thành viên được thành lập trước ngày Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14 có hiệu lực thi hành, các tổ chức góp vốn vào quỹ thành viên và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 11 Luật Chứng khoán được tiếp tục sở hữu chứng chỉ quỹ tương ứng với phần vốn đã góp vào quỹ.

19. Các tổ chức đã ký hợp đồng là đại lý phân phối chứng chỉ quỹ của các quỹ đại chúng thành lập trước ngày Nghị định này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện hợp đồng làm đại lý phân phối chứng chỉ quỹ và phải thực hiện đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ theo quy định tại Điều 219, Điều 220 Nghị định này trong thời hạn 01 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.

20. Công ty đại chúng có trách nhiệm xây dựng Điều lệ công ty, Quy chế nội bộ về quản trị công ty, Quy chế hoạt động của Hội đồng quản trị, Quy chế hoạt động của Ban kiểm soát theo quy định của Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14, Nghị định này và các văn bản pháp luật có liên quan, trình Đại hội đồng cổ đông thông qua tại cuộc họp gần nhất tính từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/

SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Xác định tư cách nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
  • Điều 5. Tài liệu xác định nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
  • Điều 6. Quy định chung về việc nộp, bổ sung hồ sơ, tài liệu báo cáo

Chương II
CHÀO BÁN, PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN VÀ CHÀO MUA CÔNG KHAI

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHÀO BÁN, PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN VÀ CHÀO MUA CÔNG KHAI

  • Điều 7. Quy định chung về chào bán, phát hành chứng khoán và chào mua công khai
  • Điều 8. Việc mở và sử dụng tài khoản phong tỏa
  • Điều 9. Báo cáo và công bố thông tin về việc sử dụng vốn, số tiền thu được từ đợt chào bán, đợt phát hành

Mục 2. CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG

  • Điều 10. Hình thức chào bán chứng khoán ra công chúng
  • Điều 11. Hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty cổ phần
  • Điều 12. Hồ sơ đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng của công ty đại chúng
  • Điều 13. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông công ty đại chúng
  • Điều 14. Hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông công ty đại chúng
  • Điều 15. Điều kiện chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng để chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
  • Điều 16. Hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng để chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
  • Điều 17. Điều kiện công ty đại chúng chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng với giá thấp hơn mệnh giá
  • Điều 18. Hồ sơ đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng
  • Điều 19. Điều kiện chào bán trái phiếu ra công chúng
  • Điều 20. Hồ sơ đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng
  • Điều 21. Điều kiện chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền ra công chúng của công ty đại chúng
  • Điều 22. Hồ sơ đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền ra công chúng của công ty đại chúng
  • Điều 23. Điều kiện chào bán trái phiếu có bảo đảm ra công chúng
  • Điều 24. Đại diện người sở hữu trái phiếu
  • Điều 25. Hồ sơ đăng ký chào bán trái phiếu có bảo đảm ra công chúng
  • Điều 26. Điều kiện chào bán trái phiếu ra công chúng bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính quốc tế
  • Điều 27. Hồ sơ đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính quốc tế
  • Điều 28. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào bán
  • Điều 29. Hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào bán
  • Điều 30. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau quá trình cơ cấu lại doanh nghiệp
  • Điều 31. Hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau quá trình cơ cấu lại doanh nghiệp
  • Điều 32. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty hình thành sau hợp nhất công ty không thuộc trường hợp cơ cấu lại doanh nghiệp
  • Điều 33. Hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty hình thành sau hợp nhất công ty không thuộc trường hợp cơ cấu lại doanh nghiệp
  • Điều 34. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau chia, tách công ty
  • Điều 35. Hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau chia, tách công ty
  • Điều 36. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài
  • Điều 37. Hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài
  • Điều 38. Hồ sơ đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài
  • Điều 39. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
  • Điều 40. Hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
  • Điều 41. Trình tự, thủ tục chào bán chứng khoán ra công chúng
  • Điều 42. Xử lý cổ phiếu nhà đầu tư không đăng ký mua, không nộp tiền mua, số cổ phiếu lẻ

Mục 3. CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RIÊNG LẺ

  • Điều 43. Hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng
  • Điều 44. Điều kiện công ty đại chúng chào bán cổ phiếu riêng lẻ với giá thấp hơn mệnh giá
  • Điều 45. Hồ sơ công ty đại chúng đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ với giá thấp hơn mệnh giá
  • Điều 46. Điều kiện công ty đại chúng chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ
  • Điều 47. Hồ sơ công ty đại chúng đăng ký chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ
  • Điều 48. Trình tự, thủ tục chào bán cổ phiếu riêng lẻ

Mục 4. PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU ĐỂ HOÁN ĐỔI

  • Điều 49. Điều kiện công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp cho thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn
  • Điều 50. Hồ sơ công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp cho thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn
  • Điều 51. Điều kiện công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác
  • Điều 52. Hồ sơ công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác
  • Điều 53. Điều kiện công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để chào mua công khai
  • Điều 54. Hồ sơ công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để chào mua công khai
  • Điều 55. Điều kiện phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập
  • Điều 56. Hồ sơ đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập
  • Điều 57. Điều kiện công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ
  • Điều 58. Hồ sơ công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ
  • Điều 59. Trình tự, thủ tục phát hành cổ phiếu để hoán đổi

Mục 5. CHÀO BÁN, PHÁT HÀNH KHÁC

  • Điều 60. Điều kiện công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để trả cổ tức
  • Điều 61. Tài liệu báo cáo phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng
  • Điều 62. Điều kiện công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu
  • Điều 63. Tài liệu báo cáo phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng
  • Điều 64. Điều kiện công ty đại chúng phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty
  • Điều 65. Tài liệu báo cáo phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty của công ty đại chúng
  • Điều 66. Chứng khoán của tổ chức nước ngoài thưởng cho người lao động Việt Nam làm việc trong các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 67. Trình tự, thủ tục công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi
  • Điều 68. Trình tự, thủ tục công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để thực hiện quyền của chứng quyền
  • Điều 69. Trình tự, thủ tục phát hành cổ phiếu để trả cổ tức, phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu, phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động

Mục 6. CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN RA NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

  • Điều 70. Chào bán trái phiếu tại nước ngoài
  • Điều 71. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra nước ngoài của công ty đại chúng
  • Điều 72. Hồ sơ đề nghị chấp thuận việc đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước ngoài
  • Điều 73. Điều kiện phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
  • Điều 74. Hồ sơ đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
  • Điều 75. Điều kiện đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam
  • Điều 76. Hồ sơ đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam
  • Điều 77. Trình tự, thủ tục chấp thuận đề nghị việc đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước ngoài
  • Điều 78. Trình tự, thủ tục phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài và đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam
  • Điều 79. Hủy chứng chỉ lưu ký, phát hành chứng chỉ lưu ký mới tại nước ngoài
  • Điều 80. Tỷ lệ sở hữu
  • Điều 81. Trách nhiệm của tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký, cổ đông và nhà đầu tư sở hữu chứng chỉ lưu ký

Mục 7. CHÀO MUA CÔNG KHAI CỔ PHIẾU, CHỨNG CHỈ QUỸ ĐÓNG

  • Điều 82. Nguyên tắc chào mua công khai
  • Điều 83. Các trường hợp chào mua công khai
  • Điều 84. Thông qua việc không phải thực hiện chào mua công khai
  • Điều 85. Hồ sơ đăng ký chào mua công khai
  • Điều 86. Trình tự, thủ tục đăng ký chào mua công khai
  • Điều 87. Trách nhiệm của Hội đồng quản trị công ty mục tiêu hoặc Ban đại diện quỹ đầu tư mục tiêu
  • Điều 88. Trách nhiệm của người biết thông tin về chào mua công khai
  • Điều 89. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân chào mua công khai
  • Điều 90. Nghĩa vụ của đại lý chào mua công khai
  • Điều 91. Nguyên tắc xác định giá chào mua công khai
  • Điều 92. Rút lại đề nghị chào mua công khai
  • Điều 93. Giao dịch chào mua công khai
  • Điều 94. Tiếp tục chào mua công khai
  • Điều 95. Báo cáo và công bố thông tin về kết quả chào mua công khai
  • Điều 96. Thực hiện hoạt động chào bán, phát hành, chào mua công khai

Chương III
TỔ CHỨC THỊ TRƯỜNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

Mục 1. THÀNH VIÊN CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

  • Điều 97. Điều kiện trở thành thành viên giao dịch
  • Điều 98. Hồ sơ đăng ký thành viên giao dịch
  • Điều 99. Điều kiện trở thành thành viên giao dịch đặc biệt, Kho bạc Nhà nước tham gia giao dịch công cụ nợ
  • Điều 100. Hồ sơ đăng ký thành viên giao dịch đặc biệt, Kho bạc Nhà nước tham gia giao dịch công cụ nợ
  • Điều 101. Trình tự, thủ tục đăng ký thành viên giao dịch, thành viên giao dịch đặc biệt, Kho bạc Nhà nước tham gia giao dịch công cụ nợ
  • Điều 102. Điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký thành viên giao dịch của công ty chứng khoán hình thành sau hợp nhất, sáp nhập
  • Điều 103. Tự nguyện hủy bỏ tư cách thành viên giao dịch, thành viên giao dịch đặc biệt, Kho bạc Nhà nước tự nguyện hủy bỏ tham gia giao dịch công cụ nợ
  • Điều 104. Trình tự, thủ tục tự nguyện hủy bỏ tư cách thành viên giao dịch, thành viên giao dịch đặc biệt, Kho bạc Nhà nước tự nguyện hủy bỏ tham gia giao dịch công cụ nợ
  • Điều 105. Đình chỉ hoạt động giao dịch của thành viên
  • Điều 106. Hủy bỏ bắt buộc tư cách thành viên giao dịch, thành viên giao dịch đặc biệt

Mục 2. NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH TRONG NƯỚC

  • Điều 107. Quy định chung
  • Điều 108. Phân bảng niêm yết chứng khoán
  • Điều 109. Điều kiện niêm yết cổ phiếu
  • Điều 110. Hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
  • Điều 111. Thủ tục đăng ký niêm yết
  • Điều 112. Điều kiện niêm yết cổ phiếu của các công ty đại chúng hình thành sau hợp nhất, sáp nhập, chia, tách và các trường hợp cơ cấu lại khác
  • Điều 113. Hồ sơ, thủ tục đăng ký niêm yết cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán của các công ty đại chúng sau quá trình hợp nhất doanh nghiệp
  • Điều 114. Hồ sơ, trình tự, thủ tục tiếp tục niêm yết, đăng ký niêm yết cổ phiếu sau sáp nhập
  • Điều 115. Hồ sơ, trình tự, thủ tục tiếp tục niêm yết, đăng ký niêm yết cổ phiếu sau chia, tách doanh nghiệp
  • Điều 116. Hồ sơ, thủ tục tiếp tục niêm yết, đăng ký niêm yết cổ phiếu của doanh nghiệp sau quá trình cơ cấu lại khác
  • Điều 117. Thay đổi đăng ký niêm yết cổ phiếu, chứng chỉ quỹ khi thay đổi số lượng cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết không thuộc trường hợp sáp nhập, tách công ty hoặc các trường hợp cơ cấu lại doanh nghiệp
  • Điều 118. Niêm yết trái phiếu doanh nghiệp
  • Điều 119. Niêm yết trái phiếu của doanh nghiệp sau quá trình tổ chức lại
  • Điều 120. Huỷ bỏ niêm yết bắt buộc
  • Điều 121. Huỷ bỏ niêm yết chứng khoán tự nguyện
  • Điều 122. Đăng ký niêm yết lại

Mục 3. NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH NƯỚC NGOÀI

  • Điều 123. Điều kiện niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài
  • Điều 124. Hồ sơ, thủ tục đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài
  • Điều 125. Hủy bỏ niêm yết

Mục 4. NIÊM YẾT, GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH VIỆT NAM TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI

  • Điều 126: Điều kiện niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
  • Điều 127. Đăng ký niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
  • Điều 128. Nghĩa vụ của doanh nghiệp có chứng khoán niêm yết, giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
  • Điều 129. Hủy bỏ niêm yết, giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài để niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán trong nước
  • Điều 130. Tài liệu báo cáo về việc niêm yết, giao dịch chứng chỉ lưu ký tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
  • Điều 131. Trách nhiệm của tổ chức phát hành chứng khoán cơ sở để phát hành chứng chỉ lưu ký niêm yết, giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
  • Điều 132. Trách nhiệm của tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký niêm yết, giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài

Mục 5. ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TRÊN HỆ THỐNG GIAO DỊCH UPCOM

  • Điều 133. Đối tượng và thời hạn thực hiện đăng ký giao dịch
  • Điều 134. Hồ sơ đăng ký giao dịch
  • Điều 135. Thủ tục đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch Upcom
  • Điều 136. Thay đổi đăng ký giao dịch
  • Điều 137. Hủy đăng ký giao dịch

Mục 6. THAM GIA CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

  • Điều 138. Hoạt động đầu tư chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài
  • Điều 139. Tỷ lệ sở hữu nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam
  • Điều 140. Chứng chỉ lưu ký không có quyền biểu quyết
  • Điều 141. Trách nhiệm thông báo về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa của công ty đại chúng
  • Điều 142. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thông báo tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng
  • Điều 143. Nghĩa vụ của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài khi đầu tư, giao dịch trên thị trường chứng khoán
  • Điều 144. Hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu trên 49% vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 145. Nguyên tắc cấp mã số giao dịch chứng khoán
  • Điều 146. Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán
  • Điều 147. Đình chỉ sử dụng, hủy bỏ mã số giao dịch chứng khoán
  • Điều 148. Thay đổi thông tin liên quan đến mã số giao dịch chứng khoán phải báo cáo Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

Chương IV
ĐĂNG KÝ CHỨNG KHOÁN, BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN, THÀNH VIÊN CỦA TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM, TỔ CHỨC MỞ TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP, NGÂN HÀNG THANH TOÁN

Mục 1. ĐĂNG KÝ CHỨNG KHOÁN, BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

  • Điều 149. Đăng ký chứng khoán tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
  • Điều 150. Tổ chức hoạt động bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán theo cơ chế đối tác bù trừ trung tâm
  • Điều 151. Điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán
  • Điều 152. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán
  • Điều 153. Đình chỉ, chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán
  • Điều 154. Trình tự, thủ tục chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán bắt buộc
  • Điều 155. Hồ sơ, trình tự, thủ tục chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán tự nguyện
  • Điều 156. Hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
  • Điều 157. Quyền và nghĩa vụ của thành viên bù trừ đối với việc cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán

Mục 2. THÀNH VIÊN CỦA TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM, TỔ CHỨC MỞ TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP

  • Điều 158. Điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký trở thành thành viên lưu ký của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
  • Điều 159. Điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký trở thành thành viên bù trừ
  • Điều 160. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký thành viên lưu ký, thành viên bù trừ sau hợp nhất, sáp nhập
  • Điều 161. Thay đổi thông tin thành viên lưu ký, thành viên bù trừ
  • Điều 162. Thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký
  • Điều 163. Thu hồi Giấy chứng nhận thành viên bù trừ
  • Điều 164. Đình chỉ hoạt động bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán đối với thành viên bù trừ của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam
  • Điều 165. Tổ chức mở tài khoản trực tiếp tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

Mục 3. NGÂN HÀNG THANH TOÁN

  • Điều 166. Quy định chung về ngân hàng thanh toán
  • Điều 167. Hồ sơ đăng ký làm ngân hàng thanh toán đối với ngân hàng thương mại
  • Điều 168. Trình tự, thủ tục chấp thuận ngân hàng thương mại làm ngân hàng thanh toán

Chương V
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐỐI VỚI CHỨNG KHOÁN ĐÃ ĐĂNG KÝ TẬP TRUNG TẠI TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

  • Điều 169. Đối tượng, phạm vi và nguyên tắc thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm
  • Điều 170. Hồ sơ, thủ tục thực hiện đăng ký, thay đổi, sửa chữa biện pháp bảo đảm; xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
  • Điều 171. Cung cấp thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm
  • Điều 172. Xử lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đã đăng ký biện pháp bảo đảm
  • Điều 173. Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam về hoạt động đăng ký biện pháp bảo đảm

Chương VI
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

Mục 1. CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝHOẠT ĐỘNG

  • Điều 175. Vốn điều lệ tối thiểu
  • Điều 176. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp đổi Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 177. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 178. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 179. Hồ sơ đề nghị bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán
  • Điều 180. Hồ sơ đề nghị rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán
  • Điều 181. Hồ sơ đề nghị thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 182. Người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 183. Hồ sơ đề nghị thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn cấp cho chi nhánh, giám đốc chi nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 184. Gia hạn hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 185. Hồ sơ thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài có chi nhánh, văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 186. Trình tự thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động

Mục 2. HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CHI NHÁNH CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

  • Điều 187. Phát hành, chào bán cổ phần, tăng vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 188. Giảm vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 189. Chào bán và niêm yết chứng khoán của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán tại nước ngoài
  • Điều 190. Điều kiện thành lập, bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 191. Điều kiện thành lập phòng giao dịch trong nước của công ty chứng khoán
  • Điều 192. Điều kiện thành lập văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 193. Hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước, bổ sung nghiệp vụ chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 194. Hồ sơ đề nghị rút nghiệp vụ, đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 195. Điều kiện thành lập chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 196. Hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập, đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 197. Hồ sơ đề nghị thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch, giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 198. Điều kiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng vay tiền mua chứng khoán để thực hiện giao dịch ký quỹ, ứng trước tiền bán chứng khoán
  • Điều 199. Điều kiện cung cấp dịch vụ cho vay chứng khoán
  • Điều 200. Điều kiện công ty chứng khoán được phối hợp với các tổ chức tín dụng cung cấp dịch vụ cho khách hàng vay tiền mua chứng khoán, ứng trước tiền bán chứng khoán
  • Điều 201. Điều kiện cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến của công ty chứng khoán
  • Điều 202. Chào bán sản phẩm tài chính
  • Điều 203. Hồ sơ đề nghị chấp thuận cung cấp dịch vụ công ty chứng khoán
  • Điều 204. Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ
  • Điều 205. Trình tự, thủ tục chấp thuận thực hiện các hoạt động phải được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận

Mục 3. TỔ CHỨC LẠI, TẠM NGỪNG, THU HỒI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

  • Điều 206. Điều kiện tổ chức lại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 207. Hồ sơ, thủ tục chấp thuận tổ chức lại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 208. Điều kiện tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 209. Thủ tục chấp thuận tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 210. Hồ sơ, thủ tục thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán và tất toán tài sản của khách hàng của công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 211. Thủ tục giải thể, thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 212. Hồ sơ, thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

Mục 4. HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN

  • Điều 213. Điều kiện, hồ sơ, thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
  • Điều 214. Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán
  • Điều 215. Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán
  • Điều 216. Quản lý, giám sát người được cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán và tổ chức sử dụng người hành nghề chứng khoán

Chương VII
QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

  • Điều 217. Tên của quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán
  • Điều 218. Những thay đổi phải được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận
  • Điều 219. Điều kiện đăng ký hoạt động đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng
  • Điều 220. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng
  • Điều 221. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ

Mục 1. QUỸ THÀNH VIÊN

  • Điều 222. Đăng ký thành lập quỹ thành viên
  • Điều 223. Hồ sơ đăng ký lập quỹ thành viên
  • Điều 224. Điều kiện tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên
  • Điều 225. Hồ sơ tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên
  • Điều 226. Điều kiện, hồ sơ thay đổi thời hạn hoạt động quỹ thành viên
  • Điều 227. Hồ sơ thay đổi ngân hàng lưu ký, ngân hàng giám sát
  • Điều 228. Hồ sơ thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
  • Điều 229. Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên
  • Điều 230. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ
  • Điều 231. Hồ sơ giải thể quỹ thành viên
  • Điều 232. Trình tự, thủ tục giải thể quỹ thành viên

Mục 2. QUỸ ĐÓNG

  • Điều 233. Chào bán chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng
  • Điều 234. Hồ sơ đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng
  • Điều 235. Hồ sơ đăng ký lập quỹ đóng
  • Điều 236. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đóng do tăng vốn
  • Điều 237. Hồ sơ thay đổi thời hạn hoạt động, thay đổi ngân hàng giám sát, thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán của quỹ đóng
  • Điều 238. Hợp nhất, sáp nhập quỹ đóng
  • Điều 239. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đóng
  • Điều 240. Giải thể quỹ đóng

Mục 3. QUỸ MỞ

  • Điều 241. Điều kiện, hồ sơ đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ mở ra công chúng
  • Điều 242. Hồ sơ đăng ký lập quỹ, thay đổi ngân hàng giám sát, thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán của quỹ mở
  • Điều 243. Hợp nhất, sáp nhập quỹ mở
  • Điều 244. Chia, tách quỹ mở
  • Điều 245. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ mở
  • Điều 246. Giải thể quỹ mở

Mục 4. QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN

  • Điều 247. Quỹ đầu tư bất động sản
  • Điều 248. Điều kiện chào bán chứng chỉ quỹ bất động sản ra công chúng
  • Điều 249. Hồ sơ chào bán chứng chỉ quỹ bất động sản ra công chúng

Mục 5. QUỸ HOÁN ĐỔI DANH MỤC

  • Điều 250. Chỉ số tham chiếu của quỹ hoán đổi danh mục
  • Điều 251. Điều kiện trở thành thành viên lập quỹ
  • Điều 252. Điều kiện chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần đầu ra công chúng, niêm yết chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục
  • Điều 253. Hồ sơ đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần đầu ra công chúng
  • Điều 254. Hồ sơ thành lập quỹ hoán đổi danh mục
  • Điều 255. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ hoán đổi danh mục
  • Điều 256. Giải thể quỹ hoán đổi danh mục

Mục 6. CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

  • Điều 257. Điều kiện chào bán cổ phiếu lần đầu, chào bán cổ phiếu để tăng vốn của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
  • Điều 258. Hồ sơ, thủ tục đăng ký chào bán lần đầu, chào bán cổ phiếu để tăng vốn của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
  • Điều 259. Điều kiện cấp giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán
  • Điều 260. Hồ sơ cấp giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
  • Điều 261. Hồ sơ cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
  • Điều 262. Điều kiện tăng, giảm vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán
  • Điều 263. Hồ sơ điều chỉnh vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán
  • Điều 264. Những thay đổi phải được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận
  • Điều 265. Điều kiện hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán
  • Điều 266. Hồ sơ đề nghị chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán
  • Điều 267. Trình tự, thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán
  • Điều 268. Hồ sơ, trình tự giải thể công ty đầu tư chứng khoán

Chương VIII
QUẢN TRỊ CÔNG TY ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG TY ĐẠI CHÚNG

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 269. Nguyên tắc áp dụng pháp luật về quản trị công ty đối với công ty đại chúng là tổ chức tín dụng
  • Điều 270. Điều lệ công ty và Quy chế nội bộ về quản trị công ty

Mục 2. CỔ ĐÔNG VÀ ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

  • Điều 271. Quyền và nghĩa vụ của cổ đông
  • Điều 272. Thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông
  • Điều 273. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông

Mục 3. THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

  • Điều 274. Ứng cử, đề cử thành viên Hội đồng quản trị
  • Điều 275. Tư cách thành viên Hội đồng quản trị
  • Điều 276. Thành phần Hội đồng quản trị
  • Điều 277. Quyền và nghĩa vụ của thành viên Hội đồng quản trị
  • Điều 278. Trách nhiệm và nghĩa vụ của Hội đồng quản trị
  • Điều 279. Cuộc họp Hội đồng quản trị
  • Điều 280. Báo cáo hoạt động của Hội đồng quản trị tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên
  • Điều 281. Người phụ trách quản trị công ty

Mục 4. THÀNH VIÊN ỦY BAN KIỂM TOÁN VÀỦY BAN KIỂM TOÁN

  • Điều 282. Thành phần Ủy ban kiểm toán
  • Điều 283. Quyền và nghĩa vụ của Ủy ban kiểm toán
  • Điều 284. Báo cáo hoạt động của thành viên Hội đồng quản trị độc lập trong Ủy ban kiểm toán tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đồng thường niên

Mục 5. THÀNH VIÊN BAN KIỂM SOÁT VÀ BAN KIỂM SOÁT

  • Điều 285. Ứng cử, đề cử thành viên Ban kiểm soát
  • Điều 286. Thành viên Ban kiểm soát
  • Điều 287. Quyền và nghĩa vụ của thành viên Ban kiểm soát
  • Điều 288. Quyền và nghĩa vụ của Ban kiểm soát
  • Điều 289. Cuộc họp của Ban kiểm soát
  • Điều 290. Báo cáo hoạt động của Ban kiểm soát tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông thường niên

Mục 6. NGĂN NGỪA XUNG ĐỘT LỢI ÍCH

  • Điều 291. Trách nhiệm trung thực và tránh các xung đột về quyền lợi của người quản lý doanh nghiệp
  • Điều 292. Giao dịch với người có liên quan
  • Điều 293. Giao dịch với cổ đông, người quản lý doanh nghiệp và người có liên quan của các đối tượng này
  • Điều 294. Đảm bảo quyền hợp pháp của người có quyền lợi liên quan đến công ty

Mục 7. BÁO CÁO VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN

  • Điều 295. Nghĩa vụ công bố thông tin
  • Điều 296. Báo cáo và công bố thông tin về mô hình tổ chức quản lý và hoạt động công ty
  • Điều 297. Báo cáo và công bố thông tin về quản trị công ty
  • Điều 298. Công bố thông tin về thu nhập của thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc)
  • Điều 299. Trách nhiệm về báo cáo và công bố thông tin của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc)
  • Điều 300. Tổ chức công bố thông tin

Chương IX
CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM AN NINH, AN TOÀN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

Mục 1. ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM AN NINH, AN TOÀN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG QUẢN LÝ GIÁM SÁT THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

  • Điều 301. Giám sát an ninh, an toàn thị trường chứng khoán
  • Điều 302. Ứng phó, khắc phục sự cố, sự kiện, biến động ảnh hưởng đến an toàn, ổn định và tính toàn vẹn của thị trường chứng khoán
  • Điều 303. Tạm ngừng, đình chỉ giao dịch đối với một hoặc một số chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch chứng khoán
  • Điều 304. Tạm ngừng, đình chỉ một phần hoặc toàn bộ hoặc khôi phục hoạt động giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán
  • Điều 305. Tạm ngừng, đình chỉ một phần hoặc toàn bộ hoặc khôi phục hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ, thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

Mục 2. ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ANNINH, AN TOÀN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG PHÒNG NGỪA, NGĂN CHẶN VI PHẠM PHÁPLUẬT VỀ CHỨNG KHOÁN VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

  • Điều 306. Các biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn vi phạm pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán
  • Điều 307. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm thực hiện các hoạt động về chứng khoán và thị trường chứng khoán có thời hạn hoặc vĩnh viễn
  • Điều 308. Trình tự, thủ tục áp dụng các biện pháp phong tỏa tài khoản chứng khoán, yêu cầu người có thẩm quyền phong tỏa tài khoản tiền có liên quan đến hành vi vi phạm pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán

Chương X
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 309. Hiệu lực thi hành
  • Điều 310. Điều khoản chuyển tiếp
  • Điều 311. Tổ chức thực hiện

PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)

Mẫu

Tên mẫu

Mẫu số 01

Báo cáo tiến độ sử dụng vốn/số tiền thu được từ đợt chào bán/phát hành

Mẫu số 02

Báo cáo thay đổi phương án sử dụng vốn/số tiền thu được từ đợt chào bán/phát hành

Mẫu số 03

Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng

Mẫu số 04

Cam kết bảo lãnh phát hành cổ phiếu ra công chúng

Mẫu số 05

Giấy đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng

Mẫu số 06

Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông công ty đại chúng

Mẫu số 07

Giấy đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng

Mẫu số 08

Cam kết bảo lãnh phát hành trái phiếu ra công chúng

Mẫu số 09

Bản thông tin cập nhật Bản cáo bạch

Mẫu số 10

Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ/cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ

Mẫu số 11

Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi

Mẫu số 12

Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để chào mua công khai

Mẫu số 13

Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất

Mẫu số 14

Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng sáp nhập

Mẫu số 15

Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu riêng lẻ để hoán đổi nợ

Mẫu số 16

Báo cáo phát hành cổ phiếu để trả cổ tức/phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu

Mẫu số 17

Báo cáo phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty

Mẫu số 18

Báo cáo phát hành cổ phiếu để thực hiện quyền của chứng quyền

Mẫu số 19

Giấy đề nghị việc đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước ngoài/Giấy đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài

Mẫu số 20

Bản công bố thông tin phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài

Mẫu số 21

Giấy đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam

Mẫu số 22

Bản công bố thông tin hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài

Mẫu số 23

Giấy đăng ký chào mua công khai

Mẫu số 24

Công bố thông tin chào mua công khai

Mẫu số 25

Giấy đăng ký thành viên của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam

Mẫu số 26

Giấy đăng ký thành viên của công ty chứng khoán hình thành sau hợp nhất

Mẫu số 27

Giấy đề nghị hủy bỏ tư cách thành viên của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam

Mẫu số 28

Giấy đăng ký niêm yết cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ quỹ

Mẫu số 29

Bản cáo bạch niêm yết c phiếu/trái phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán

Mẫu số 30

Giấy đề nghị tiếp tục niêm yết cổ phiếu

Mẫu số 31

Giấy đăng ký thay đổi niêm yết chứng khoán

Mẫu số 32

Giấy đề nghị hủy niêm yết chứng khoán

Mẫu số 33

Giấy đề nghị chấp thuận việc đăng ký niêm yết chứng khoán tại Việt Nam của tổ chức phát hành nước ngoài

Mẫu số 34

Giấy đề nghị chấp thuận việc đăng ký niêm yết, giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài

Mẫu số 35

Bản công bố thông tin về việc niêm yết chứng chỉ lưu ký tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài

Mẫu số 36

Giấy đề nghị đăng ký giao dịch

Mẫu số 37

Giấy đề nghị thay đổi đăng ký giao dịch

Mẫu số 38

Thông báo về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa

Mẫu số 39

Thông báo về thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa

Mẫu số 40

Giấy đề nghị chấp thuận chuyển nhượng cổ phần/phần vốn góp

Mẫu số 41

Giấy đăng ký mã số giao dịch chứng khoán

Mẫu số 42

Danh mục tài liệu nhận diện tổ chức, cá nhân đăng ký mã số giao dịch chứng khoán

Mẫu số 43

Giấy đề nghị hủy mã số giao dịch chứng khoán

Mẫu số 44

Báo cáo thay đổi thông tin của tổ chức, cá nhân đã được cấp mã số giao dịch chứng khoán

Mẫu số 45

Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán

Mẫu số 46

Giấy đề nghị chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán

Mẫu số 47

Giấy đăng ký thành viên lưu ký

Mẫu số 48

Giấy đăng ký thành viên bù trừ

Mẫu số 49

Giấy đăng ký tài khoản nhận tiền rút ký quỹ, thanh toán

Mẫu số 50

Giấy đề nghị thay đổi loại thành viên bù trừ

Mẫu số 51

Giấy đăng ký làm ngân hàng thanh toán

Mẫu số 52

Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm

Mẩu sổ 53

Bảng kê chứng khoán đề nghị đăng ký biện pháp bảo đảm

Mẫu số 54

Phiếu yêu cầu thay đổi/sửa chữa sai sót biện pháp bảo đảm

Mẫu số 55

Bảng kê chứng khoán đề nghị thay đổi/sửa chữa sai sót biện pháp bảo đảm

Mẫu số 56

Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo thỏa thuận của hai bên

Mẫu số 57

Bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo thỏa thuận của hai bên

Mẫu số 58

Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của một bên hoặc theo yêu cầu của cơ quan thi hành án dân sự

Mẫu số 59

Bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của một bên hoặc theo yêu cầu của cơ quan thi hành án dân sự

Mẫu số 60

Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm và hai bên có ký hợp đồng cung cấp dịch vụ quản lý và xử lý tài sản đảm bảo với Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

Mẫu số 61

Bảng kê chứng khoán đề nghị xóa đăng ký biện pháp bảo đảm theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm và hai bên có ký hợp đồng cung cấp dịch vụ quản lý và xử lý tài sản đảm bảo với Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

Mẫu số 62

Văn bản xác nhận việc đăng ký, thay đổi biện pháp bảo đảm, xóa đăng ký biện pháp bảo đảm

Mẫu số 63

Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin đăng ký biện pháp bảo đảm

Mẫu số 64

Giấy đăng ký thành lập vào hoạt động kinh doanh chứng khoán

Mẫu số 65

Thuyết minh cơ sở vật chất

Mẫu số 66

Danh sách nhân sự

Mẫu số 67

Bản thông tin cá nhân

Mẫu số 68

Danh sách cổ đông, thành viên góp vốn

Mẫu số 69

Giấy đề nghị điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện

Mẫu số 70

Báo cáo tình hình xử lý hợp đồng đã ký với khách hàng

Mẫu số 71

Thông báo hoạt động văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

Mẫu số 72

Giấy đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ

Mẫu số 73

Giấy đăng ký chào bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu

Mẫu số 74

Giấy đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại nước ngoài

Mẫu số 75

Giấy đề nghị thành lập (đóng cửa) chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán

Mẫu số 76

Giấy đề nghị sửa đổi quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện

Mẫu số 77

Giấy đăng ký chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ

Mẫu số 78

Báo cáo kết quả đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước

Mẫu số 79

Giấy đề nghị chấp thuận tổ chức lại

Mẫu số 80

Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập

Mẫu số 81

Phương án hợp nhất, sáp nhập

Mẫu số 82

Giấy đề nghị cấp lại giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Mẫu số 83

Giấy đề nghị tạm ngừng hoạt động kinh doanh chứng khoán

Mẫu số 84

Phương án xử lý tài khoản/hợp đồng đã ký với khách hàng

Mẫu số 85

Giấy đề nghị cấp (cấp lại) chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Mẫu số 86

Báo cáo của người được cấp chứng chỉ hành nghề, thông báo mất chứng chỉ hành nghề chứng khoán hoặc thay đổi thông tin xác nhận nhân thân trong chứng chỉ hành nghề chứng khoán

Mẫu số 87

Thông báo về tình hình người hành nghề chứng khoán

Mẫu số 88

Giấy đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ

Mẫu số 89

Giấy ủy quyền cho chi nhánh, phòng giao dịch thực hiện hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ

Mẫu số 90

Thuyết minh cơ sở vật chất kỹ thuật, nhân sự phục vụ hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ

Mẫu số 91

Bản thông tin cá nhân

Mẫu số 92

Giấy đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán/thành lập công ty đầu tư chứng khoán

Mẫu số 93

Danh sách nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp tham gia góp vốn lập quỹ thành viên

Mẫu số 94

Giấy đ nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ/Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán

Mẫu số 95

Phương án hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán

Mẫu số 96

Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập quỹ đầu tư chứng khoán/công ty đầu tư chứng khoán

Mẫu số 97

Giấy đề nghị giải thể quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán

Mẫu số 98

Báo cáo kết quả giải thể, thanh lý tài sản của quỹ đầu tư, công ty đu tư chứng khoán

Mẫu số 99

Phương án chào bán chứng chỉ quỹ, cphiếu công ty đầu tư chứng khoán đại chúng ra công chúng

Mẫu số 100

Giấy đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng

Mẫu số 101

Danh sách thành viên Ban đại diện quỹ, Tổng giám đốc, người điều hành, nhân viên nghiệp vụ thẩm định giá bất động sản

Mẫu số 102

Báo cáo kết quả chào bán công chúng

Mẫu số 103

Danh sách nhà đu tư góp vốn bằng bất động sản

Mẫu số 104

Danh mục chứng khoán cơ cấu của thành viên lập quỹ, nhà đầu tư

Mẫu số 105

Danh sách cổ đông, thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc và các nhân viên nghiệp vụ, nhân viên thẩm định giá bất động sản của công ty đầu tư chứng khoán

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)


Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét