Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chủ Nhật, 29 tháng 9, 2024

【Review】Luật 05/2017/QH14 quản lý ngoại thương 【Luật Quản lý ngoại thương năm 2017】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Luật số: 05/2017/QH14

Ngày ban hành : ngày 12 tháng 6 năm 2017.

Loại VB :   LUẬT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 01 năm 2018

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT

Ngành:ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực : ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  QUỐC HỘI

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI

Nguy
ễn Thị Kim Ngân

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương VIII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 112. Hiệu lực thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

2. Các pháp lệnh sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại Ðiều 113 của Luật này:

a) Pháp lệnh về Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam số 42/2002/PL-UBTVQH10;

b) Pháp lệnh Chống bán phá giá hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam số 20/2004/PL-UBTVQH11;

c) Pháp lệnh Chống trợ cấp hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam số 22/2004/PL-UBTVQH11.

3. Bãi bỏ khoản 3 Ðiều 28, khoản 3 Ðiều 29, khoản 3 Ðiều 30, các điều 31, 33, 242, 243, 244, 245, 246 và 247 của Luật Thương mại số 36/2005/QH11.

Điều 113. Quy định chuyển tiếp

Kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành, các vụ việc phòng vệ thương mại đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ khiếu nại, điều tra trước ngày Luật này có hiệu lực thì được tiếp tục xem xét, giải quyết theo quy định của Pháp lệnh về Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam số 42/2002/PL-UBTVQH10, Pháp lệnh Chống bán phá giá hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam số 20/2004/PL-UBTVQH11, Pháp lệnh Chống trợ cấp hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam số 22/2004/PL-UBTVQH11.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/

SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Nguyên tắc quản lý nhà nước về ngoại thương
  • Điều 5. Quyền tự do kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
  • Điều 6. Trách nhiệm quản lý nhà nước về ngoại thương
  • Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm trong quản lý ngoại thương

Mục 1. CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU, TẠM NGỪNG XUẤT KHẨU, TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU

Tiểu mục 1. CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU

  • Điều 8. Biện pháp cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
  • Điều 9. Áp dụng biện pháp cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
  • Điều 10. Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu

Tiểu mục 2. TẠM NGỪNG XUẤT KHẨU, TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU

  • Điều 11. Biện pháp tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu
  • Điều 12. Áp dụng biện pháp tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu
  • Điều 13. Thẩm quyền áp dụng biện pháp tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu
  • Điều 14. Các trường hợp ngoại lệ

Mục 2. HẠN CHẾ XUẤT KHẨU, HẠN CHẾ NHẬP KHẨU

Tiểu mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 15. Biện pháp hạn chế xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu
  • Điều 16. Các trường hợp ngoại lệ

Tiểu mục 2. HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU, HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU

  • Điều 17. Biện pháp hạn ngạch xuất khẩu, hạn ngạch nhập khẩu
  • Điều 18. Áp dụng biện pháp hạn ngạch xuất khẩu, hạn ngạch nhập khẩu
  • Điều 19. Thẩm quyền áp dụng biện pháp hạn ngạch xuất khẩu, hạn ngạch nhập khẩu

Tiểu mục 3. HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

  • Điều 20. Biện pháp hạn ngạch thuế quan xuất khẩu, hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
  • Điều 21. Áp dụng biện pháp hạn ngạch thuế quan xuất khẩu, hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
  • Điều 22. Thẩm quyền áp dụng biện pháp hạn ngạch thuế quan

Tiểu mục 4. CHỈ ĐỊNH CỬA KHẨU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

  • Điều 23. Biện pháp chỉ định cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu
  • Điều 24. Áp dụng biện pháp chỉ định cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu
  • Điều 25. Thẩm quyền áp dụng biện pháp chỉ định cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu

Tiểu mục 5. CHỈ ĐỊNH THƯƠNG NHÂN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

  • Điều 26. Biện pháp chỉ định thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu
  • Điều 27. Áp dụng biện pháp chỉ định thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu
  • Điều 28. Thẩm quyền áp dụng biện pháp chỉ định thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu

Mục 3. QUẢN LÝ THEO GIẤY PHÉP, THEO ĐIỀU KIỆN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

  • Điều 29. Biện pháp quản lý theo giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu; quản lý theo điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu
  • Điều 30. Áp dụng biện pháp quản lý theo giấy phép, theo điều kiện
  • Điều 31. Thẩm quyền áp dụng biện pháp quản lý theo giấy phép, theo điều kiện

Mục 4. CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA

  • Điều 32. Biện pháp chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Điều 33. Áp dụng biện pháp chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Điều 34. Thẩm quyền áp dụng biện pháp chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Điều 35. Kiểm tra xuất xứ hàng hóa

Mục 5. CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO

  • Điều 36. Giấy chứng nhận lưu hành tự do
  • Điều 37. Áp dụng biện pháp chứng nhận lưu hành tự do
  • Điều 38. Thẩm quyền áp dụng biện pháp chứng nhận lưu hành tự do

Mục 6. CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NGOẠI THƯƠNG KHÁC

Tiểu mục 1. TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, TẠM XUẤT, TÁI NHẬP, CHUYỂN KHẨU

  • Điều 39. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất
  • Điều 40. Cấm kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu
  • Điều 41. Các hình thức tạm nhập, tái xuất khác
  • Điều 42. Tạm xuất, tái nhập hàng hóa
  • Điều 43. Chuyển khẩu hàng hóa

Tiểu mục 2. QUÁ CẢNH HÀNG HÓA

  • Điều 44. Cho phép quá cảnh hàng hóa
  • Điều 45. Nguyên tắc quản lý hoạt động quá cảnh hàng hóa
  • Điều 46. Cửa khẩu và tuyến đường quá cảnh hàng hóa
  • Điều 47. Thời gian quá cảnh

Tiểu mục 3. ĐẠI LÝ MUA BÁN HÀNG HÓA CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI

  • Điều 48. Quản lý hoạt động đại lý mua bán hàng hóa cho thương nhân nước ngoài
  • Điều 49. Quản lý hoạt động thuê thương nhân nước ngoài làm đại lý mua bán hàng hóa tại nước ngoài

Tiểu mục 4. ỦY THÁC VÀ NHẬN ỦY THÁC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

  • Điều 50. Quản lý hoạt động ủy thác và nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa

Tiểu mục 5. GIA CÔNG HÀNG HÓA CHO THƯƠNGNHÂN NƯỚC NGOÀI VÀ ĐẶT GIA CÔNG HÀNG HÓA Ở NƯỚC NGOÀI

  • Điều 51. Quản lý hoạt động nhận gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài
  • Điều 52. Quản lý hoạt động đặt gia công hàng hóa ở nước ngoài

Mục 7. HOẠT ĐỘNG NGOẠI THƯƠNG VỚI CÁC NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI

  • Điều 53. Quản lý ngoại thương với các nước có chung biên giới
  • Điều 54. Cơ chế điều hành hoạt động thương mại biên giới tại cửa khẩu biên giới trên đất liền
  • Điều 55. Chính sách quản lý, phát triển các hoạt động hỗ trợ thương mại tại khu vực cửa khẩu biên giới trên đất liền

Mục 8. QUẢN LÝ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI KHU VỰC HẢI QUAN RIÊNG

  • Điều 56. Áp dụng biện pháp quản lý hàng hóa xuất khẩu đối với khu vực hải quan riêng
  • Điều 57. Áp dụng biện pháp quản lý hàng hóa nhập khẩu đối với khu vực hải quan riêng
  • Điều 58. Áp dụng biện pháp quản lý mua bán hàng hóa giữa các khu vực hải quan riêng
  • Điều 59. Trường hợp ngoại lệ

Mục 1. ÁP DỤNG BIỆN PHÁP KỸ THUẬT, KIỂM DỊCH

  • Điều 60. Mục tiêu, nguyên tắc áp dụng biện pháp kỹ thuật, kiểm dịch
  • Điều 61. Áp dụng biện pháp kỹ thuật đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
  • Điều 62. Áp dụng biện pháp kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
  • Điều 63. Áp dụng biện pháp kiểm dịch thực vật
  • Điều 64. Áp dụng biện pháp kiểm dịch y tế biên giới

Mục 2. ÁP DỤNG BIỆN PHÁP KIỂM TRA ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

  • Điều 65. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra
  • Điều 66. Cơ quan, tổ chức kiểm tra

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 67. Các biện pháp phòng vệ thương mại
  • Điều 68. Nguyên tắc áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại
  • Điều 69. Thiệt hại của ngành sản xuất trong nước
  • Điều 70. Trình tự, thủ tục điều tra vụ việc phòng vệ thương mại
  • Điều 71. Chấm dứt điều tra vụ việc phòng vệ thương mại
  • Điều 72. Chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại
  • Điều 73. Cơ quan điều tra
  • Điều 74. Bên liên quan trong vụ việc điều tra
  • Điều 75. Cung cấp, thu thập thông tin, tài liệu và bảo mật trong quá trình điều tra vụ việc phòng vệ thương mại
  • Điều 76. Xử lý trong trường hợp hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam bị điều tra, áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại

Mục 2. CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ ĐỐI VỚI HÀNG HÓANHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM

  • Điều 77. Biện pháp chống bán phá giá
  • Điều 78. Điều kiện áp dụng biện pháp chống bán phá giá
  • Điều 79. Căn cứ tiến hành điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá
  • Điều 80. Nội dung điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá
  • Điều 81. Áp dụng biện pháp chống bán phá giá
  • Điều 82. Rà soát việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá

Mục 3. CHỐNG TRỢ CẤP ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬPKHẨU VÀO VIỆT NAM

  • Điều 83. Biện pháp chống trợ cấp
  • Điều 84. Trợ cấp
  • Điều 85. Các trợ cấp có thể bị áp dụng biện pháp chống trợ cấp
  • Điều 86. Điều kiện áp dụng biện pháp chống trợ cấp
  • Điều 87. Căn cứ tiến hành điều tra áp dụng biện pháp chống trợ cấp
  • Điều 88. Nội dung điều tra áp dụng biện pháp chống trợ cấp
  • Điều 89. Áp dụng biện pháp chống trợ cấp
  • Điều 90. Rà soát việc áp dụng biện pháp chống trợ cấp

Mục 4. TỰ VỆ TRONG NHẬP KHẨU HÀNG HÓA NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM

  • Điều 91. Biện pháp tự vệ
  • Điều 92. Điều kiện áp dụng biện pháp tự vệ
  • Điều 93. Căn cứ tiến hành điều tra áp dụng biện pháp tự vệ
  • Điều 94. Nội dung điều tra áp dụng biện pháp tự vệ
  • Điều 95. Áp dụng biện pháp tự vệ
  • Điều 96. Rà soát việc áp dụng biện pháp tự vệ
  • Điều 97. Tái áp dụng biện pháp tự vệ
  • Điều 98. Bồi thường
  • Điều 99. Tự vệ đặc biệt

  • Điều 100. Các trường hợp áp dụng biện pháp kiểm soát khẩn cấp đối với hàng hóa
  • Điều 101. Nguyên tắc áp dụng biện pháp kiểm soát khẩn cấp
  • Điều 102. Tham vấn trong trường hợp áp dụng biện pháp kiểm soát khẩn cấp

  • Điều 103. Chính sách chung về phát triển hoạt động ngoại thương
  • Điều 104. Chính sách đặc thù về phát triển hoạt động ngoại thương
  • Điều 105. Phát triển hoạt động ngoại thương thông qua xúc tiến thương mại
  • Điều 106. Phát triển hoạt động ngoại thương thông qua hoạt động xúc tiến thương mại của các tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 107. Phát triển hoạt động ngoại thương thông qua hoạt động của đại diện thương mại

  • Điều 108. Nguyên tắc tham gia giải quyết tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương của cơ quan quản lý nhà nước
  • Điều 109. Cơ quan quản lý nhà nước tham gia giải quyết tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương
  • Điều 110. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp do Chính phủ nước ngoài khởi kiện
  • Điều 111. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp do Chính phủ Việt Nam khởi kiện

  • Điều 112. Hiệu lực thi hành
  • Điều 113. Quy định chuyển tiếp

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét