SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH : A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc quản lý nhà nước về ngoại thương
- Điều 5. Quyền tự do kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
- Điều 6. Trách nhiệm quản lý nhà nước về ngoại thương
- Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm trong quản lý ngoại
thương
Mục 1. CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU, TẠM
NGỪNG XUẤT KHẨU, TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU Tiểu mục 1. CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU - Điều 8. Biện pháp cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
- Điều 9. Áp dụng biện pháp cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
- Điều 10. Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
Tiểu mục 2. TẠM NGỪNG XUẤT KHẨU, TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU - Điều 11. Biện pháp tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập
khẩu
- Điều 12. Áp dụng biện pháp tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng
nhập khẩu
- Điều 13. Thẩm quyền áp dụng biện pháp tạm ngừng xuất
khẩu, tạm ngừng nhập khẩu
- Điều 14. Các trường hợp ngoại lệ
Mục 2. HẠN CHẾ XUẤT KHẨU, HẠN CHẾ NHẬP KHẨU Tiểu mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 15. Biện pháp hạn chế xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu
- Điều 16. Các trường hợp ngoại lệ
Tiểu mục 2. HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU, HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU - Điều 17. Biện pháp hạn ngạch xuất khẩu, hạn ngạch nhập
khẩu
- Điều 18. Áp dụng biện pháp hạn ngạch xuất khẩu, hạn ngạch
nhập khẩu
- Điều 19. Thẩm quyền áp dụng biện pháp hạn ngạch xuất
khẩu, hạn ngạch nhập khẩu
Tiểu mục 3. HẠN NGẠCH THUẾ QUAN - Điều 20. Biện pháp hạn ngạch thuế quan xuất khẩu, hạn
ngạch thuế quan nhập khẩu
- Điều 21. Áp dụng biện pháp hạn ngạch thuế quan xuất khẩu,
hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
- Điều 22. Thẩm quyền áp dụng biện pháp hạn ngạch thuế
quan
Tiểu mục 4. CHỈ ĐỊNH CỬA KHẨU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU - Điều 23. Biện pháp chỉ định cửa khẩu xuất khẩu, nhập
khẩu
- Điều 24. Áp dụng biện pháp chỉ định cửa khẩu xuất khẩu,
nhập khẩu
- Điều 25. Thẩm quyền áp dụng biện pháp chỉ định cửa khẩu
xuất khẩu, nhập khẩu
Tiểu mục 5. CHỈ ĐỊNH THƯƠNG NHÂN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU - Điều 26. Biện pháp chỉ định thương nhân xuất khẩu, nhập
khẩu
- Điều 27. Áp dụng biện pháp chỉ định thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu
- Điều 28. Thẩm quyền áp dụng biện pháp chỉ định thương
nhân xuất khẩu, nhập khẩu
Mục 3. QUẢN LÝ THEO GIẤY PHÉP, THEO ĐIỀU KIỆN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU - Điều 29. Biện pháp quản lý theo giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu; quản lý theo điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu
- Điều 30. Áp dụng biện pháp quản lý theo giấy phép,
theo điều kiện
- Điều 31. Thẩm quyền áp dụng biện pháp quản lý theo giấy
phép, theo điều kiện
Mục 4. CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA - Điều 32. Biện pháp chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Điều 33. Áp dụng biện pháp chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Điều 34. Thẩm quyền áp dụng biện pháp chứng nhận xuất
xứ hàng hóa
- Điều 35. Kiểm tra xuất xứ hàng hóa
Mục 5. CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO - Điều 36. Giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Điều 37. Áp dụng biện pháp chứng nhận lưu hành tự do
- Điều 38. Thẩm quyền áp dụng biện pháp chứng nhận lưu
hành tự do
Mục 6. CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG NGOẠI THƯƠNG KHÁC Tiểu mục 1. TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, TẠM XUẤT, TÁI NHẬP, CHUYỂN KHẨU - Điều 39. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất
- Điều 40. Cấm kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu,
tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu
- Điều 41. Các hình thức tạm nhập, tái xuất khác
- Điều 42. Tạm xuất, tái nhập hàng hóa
- Điều 43. Chuyển khẩu hàng hóa
Tiểu mục 2. QUÁ CẢNH HÀNG HÓA - Điều 44. Cho phép quá cảnh hàng hóa
- Điều 45. Nguyên tắc quản lý hoạt động quá cảnh hàng
hóa
- Điều 46. Cửa khẩu và tuyến đường quá cảnh hàng hóa
- Điều 47. Thời gian quá cảnh
Tiểu mục 3. ĐẠI LÝ MUA BÁN HÀNG HÓA CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI - Điều 48. Quản lý hoạt động đại lý mua bán hàng hóa cho
thương nhân nước ngoài
- Điều 49. Quản lý hoạt động thuê thương nhân nước ngoài
làm đại lý mua bán hàng hóa tại nước ngoài
Tiểu mục 4. ỦY THÁC VÀ NHẬN ỦY THÁC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU - Điều 50. Quản lý hoạt động ủy thác và nhận ủy thác xuất
khẩu, nhập khẩu hàng hóa
Tiểu mục 5. GIA CÔNG HÀNG HÓA CHO THƯƠNGNHÂN NƯỚC NGOÀI VÀ ĐẶT GIA CÔNG HÀNG HÓA Ở NƯỚC NGOÀI - Điều 51. Quản lý hoạt động nhận gia công hàng hóa cho
thương nhân nước ngoài
- Điều 52. Quản lý hoạt động đặt gia công hàng hóa ở nước
ngoài
Mục 7. HOẠT ĐỘNG NGOẠI THƯƠNG VỚI CÁC NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI - Điều 53. Quản lý ngoại thương với các nước có chung
biên giới
- Điều 54. Cơ chế điều hành hoạt động thương mại biên giới
tại cửa khẩu biên giới trên đất liền
- Điều 55. Chính sách quản lý, phát triển các hoạt động
hỗ trợ thương mại tại khu vực cửa khẩu biên giới trên đất liền
Mục 8. QUẢN LÝ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI KHU VỰC HẢI QUAN RIÊNG - Điều 56. Áp dụng biện pháp quản lý hàng hóa xuất khẩu
đối với khu vực hải quan riêng
- Điều 57. Áp dụng biện pháp quản lý hàng hóa nhập khẩu
đối với khu vực hải quan riêng
- Điều 58. Áp dụng biện pháp quản lý mua bán hàng hóa giữa
các khu vực hải quan riêng
- Điều 59. Trường hợp ngoại lệ
Mục 1. ÁP DỤNG BIỆN PHÁP KỸ THUẬT, KIỂM DỊCH - Điều 60. Mục tiêu, nguyên tắc áp dụng biện pháp kỹ thuật,
kiểm dịch
- Điều 61. Áp dụng biện pháp kỹ thuật đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu
- Điều 62. Áp dụng biện pháp kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật
- Điều 63. Áp dụng biện pháp kiểm dịch thực vật
- Điều 64. Áp dụng biện pháp kiểm dịch y tế biên giới
Mục 2. ÁP DỤNG BIỆN PHÁP KIỂM TRA ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU - Điều 65. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra
- Điều 66. Cơ quan, tổ chức kiểm tra
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 67. Các biện pháp phòng vệ thương mại
- Điều 68. Nguyên tắc áp dụng các biện pháp phòng vệ
thương mại
- Điều 69. Thiệt hại của ngành sản xuất trong nước
- Điều 70. Trình tự, thủ tục điều tra vụ việc phòng vệ
thương mại
- Điều 71. Chấm dứt điều tra vụ việc phòng vệ thương mại
- Điều 72. Chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại
- Điều 73. Cơ quan điều tra
- Điều 74. Bên liên quan trong vụ việc điều tra
- Điều 75. Cung cấp, thu thập thông tin, tài liệu và bảo
mật trong quá trình điều tra vụ việc phòng vệ thương mại
- Điều 76. Xử lý trong trường hợp hàng hóa xuất khẩu của
Việt Nam bị điều tra, áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại
Mục 2. CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ ĐỐI VỚI HÀNG HÓANHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM - Điều 77. Biện pháp chống bán phá giá
- Điều 78. Điều kiện áp dụng biện pháp chống bán phá giá
- Điều 79. Căn cứ tiến hành điều tra áp dụng biện pháp
chống bán phá giá
- Điều 80. Nội dung điều tra áp dụng biện pháp chống bán
phá giá
- Điều 81. Áp dụng biện pháp chống bán phá giá
- Điều 82. Rà soát việc áp dụng biện pháp chống bán phá
giá
Mục 3. CHỐNG TRỢ CẤP ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬPKHẨU VÀO VIỆT NAM - Điều 83. Biện pháp chống trợ cấp
- Điều 84. Trợ cấp
- Điều 85. Các trợ cấp có thể bị áp dụng biện pháp chống
trợ cấp
- Điều 86. Điều kiện áp dụng biện pháp chống trợ cấp
- Điều 87. Căn cứ tiến hành điều tra áp dụng biện pháp
chống trợ cấp
- Điều 88. Nội dung điều tra áp dụng biện pháp chống trợ
cấp
- Điều 89. Áp dụng biện pháp chống trợ cấp
- Điều 90. Rà soát việc áp dụng biện pháp chống trợ cấp
Mục 4. TỰ VỆ TRONG NHẬP KHẨU HÀNG HÓA NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM - Điều 91. Biện pháp tự vệ
- Điều 92. Điều kiện áp dụng biện pháp tự vệ
- Điều 93. Căn cứ tiến hành điều tra áp dụng biện pháp tự
vệ
- Điều 94. Nội dung điều tra áp dụng biện pháp tự vệ
- Điều 95. Áp dụng biện pháp tự vệ
- Điều 96. Rà soát việc áp dụng biện pháp tự vệ
- Điều 97. Tái áp dụng biện pháp tự vệ
- Điều 98. Bồi thường
- Điều 99. Tự vệ đặc biệt
- Điều 100. Các trường hợp áp dụng biện pháp kiểm soát
khẩn cấp đối với hàng hóa
- Điều 101. Nguyên tắc áp dụng biện pháp kiểm soát khẩn
cấp
- Điều 102. Tham vấn trong trường hợp áp dụng biện pháp
kiểm soát khẩn cấp
- Điều 103. Chính sách chung về phát triển hoạt động ngoại
thương
- Điều 104. Chính sách đặc thù về phát triển hoạt động
ngoại thương
- Điều 105. Phát triển hoạt động ngoại thương thông qua
xúc tiến thương mại
- Điều 106. Phát triển hoạt động ngoại thương thông qua
hoạt động xúc tiến thương mại của các tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
- Điều 107. Phát triển hoạt động ngoại thương thông qua
hoạt động của đại diện thương mại
- Điều 108. Nguyên tắc tham gia giải quyết tranh chấp về
áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương của cơ quan quản lý nhà nước
- Điều 109. Cơ quan quản lý nhà nước tham gia giải quyết
tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương
- Điều 110. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp do
Chính phủ nước ngoài khởi kiện
- Điều 111. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp do
Chính phủ Việt Nam khởi kiện
- Điều 112. Hiệu lực thi hành
- Điều 113. Quy định chuyển tiếp
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét