THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : 120/2021/NĐ-CP |
Ngày ban hành : 24/12/2021 |
Loại VB : NGHỊ ĐỊNH |
Ngày có hiệu lực : 01/01/2022 |
Nguồn thu thập : ..................... |
Ngày đăng công báo : ..................... |
Ngành:..................... |
Lĩnh vực : ..................... |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : Chính Phủ |
Phó Thủ tướng Phạm
Bình Minh |
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : Còn hiệu lực |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Điều 54. Hiệu lực thi hành
- Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
- Nghị định số 111/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn và Nghị định số 56/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.
Điều 55. Điều khoản chuyển tiếp
- Đối với hành vi vi phạm xảy ra trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực mà bị phát hiện hoặc đang lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn hoặc đang xem xét ra quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn hoặc đang xem xét ra quyết định áp dụng biện pháp quản lý tại gia đình đối với người chưa thành niên thì áp dụng quy định của Nghị định này nếu Nghị định này không quy định trách nhiệm pháp lý hoặc quy định trách nhiệm pháp lý nhẹ hơn.
Điều 56. Trách nhiệm thi hành
- Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/ |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành>>>Xem
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
- Điều 4. Các tình tiết giảm nhẹ, tình tiết tăng nặng
- Điều 5. Đối tượng, thời hiệu, thời hạn áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 6. Điều kiện chuyển sang áp dụng biện pháp quản
lý tại gia đình
- Điều 7. Thẩm quyền quyết định áp dụng biện pháp giáo dục
tại xã, phường, thị trấn và biện pháp quản lý tại gia đình
- Điều 8. Hủy bỏ, ban hành mới quyết định trong áp dụng
biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 9. Đính chính, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một phần
quyết định trong áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 10. Thực hiện việc đính chính, sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ, ban hành quyết định mới trong áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường
thị trấn
- Điều 11. Thời hạn được coi là chưa bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 12. Kinh phí cho việc thực hiện biện pháp giáo dục
tại xã, phường, thị trấn
- Điều 13. Đề nghị lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 14. Thẩm quyền lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 15. Thu thập thông tin, tài liệu để lập hồ sơ đề
nghị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 16. Xác định độ tuổi của đối tượng bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 17. Xác minh nơi cư trú và chuyển hồ sơ đề nghị
áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 18. Xét nghiệm chất ma túy trong cơ thể và xác định
tình trạng nghiện
- Điều 19. Hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn
- Điều 20. Xử lý hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp giáo dục
tại xã, phường, thị trấn từ nơi khác chuyển đến
- Điều 21. Gửi hồ sơ và thông báo về việc lập hồ sơ đề
nghị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 22. Cuộc họp tư vấn xem xét, quyết định áp dụng
biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 23. Hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã
- Điều 24. Đề nghị áp dụng biện pháp quản lý tại gia
đình
- Điều 25. Ra quyết định áp dụng biện pháp quản lý tại
gia đình và quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 26. Quyết định và thời hiệu thi hành quyết định
áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 27. Quyết định không áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn
- Điều 28. Quyết định áp dụng biện pháp quản lý tại gia
đình
Chương III THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP GIÁO DỤC TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ QUYẾT
ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP QUẢN LÝ TẠI GIA ĐÌNH Mục 1 THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN
PHÁP GIÁO DỤC TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN - Điều 29. Phân công người trực tiếp giúp đỡ người được
giáo dục
- Điều 30. Kế hoạch giáo dục, quản lý, giúp đỡ người được
giáo dục
- Điều 31. Nội dung và hình thức giáo dục
- Điều 32. Cam kết của người được giáo dục
- Điều 33. Trách nhiệm tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục,
quản lý, giúp đỡ người được giáo dục
- Điều 34. Tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục, quản lý,
giúp đỡ người được giáo dục
- Điều 35. Quyền và nghĩa vụ của người được phân công
giúp đỡ
- Điều 36. Quyền và nghĩa vụ của người được giáo dục
trong thời gian chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 37. Trách nhiệm của cơ sở bảo trợ xã hội
- Điều 38. Việc vắng mặt của người được giáo dục tại nơi
cư trú và người được giáo dục tại cơ sở bảo trợ xã hội
- Điều 39. Việc thay đổi nơi cư trú của người được giáo
dục
- Điều 40. Xử lý đối với hành vi phạm tội được thực hiện
trước hoặc trong thời gian chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 41. Chấm dứt việc áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn
- Điều 42. Giấy chứng nhận đã chấp hành xong quyết định
áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
- Điều 43. Hồ sơ về việc áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn
- Điều 44. Phối hợp giám sát người chưa thành niên được
áp dụng biện pháp quản lý tại gia đình
- Điều 45. Quyền và nghĩa vụ của người chưa thành niên
được áp dụng biện pháp quản lý tại gia đình
- Điều 46. Chấm dứt việc áp dụng biện pháp quản lý tại
gia đình trong thời gian áp dụng biện pháp
- Điều 47. Giấy chứng nhận đã chấp hành xong quyết định
áp dụng biện pháp quản lý tại gia đình
- Điều 48. Hồ sơ về việc áp dụng biện pháp quản lý tại
gia đình
- Điều 49. Trách nhiệm của các bộ có liên quan
- Điều 50. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp
- Điều 51. Trưởng Công an cấp xã có trách nhiệm
- Điều 52. Phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
và các tổ chức thành viên ở cấp xã
Chương V ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 53. Biểu mẫu sử dụng trong áp dụng biện pháp giáo
dục tại xã phường thị trấn và biện pháp quản lý tại gia đình
- Điều 54. Hiệu lực thi hành
- Điều 55. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 56. Trách nhiệm thi hành Các Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Nghị định này.
Phụ lục. Một số biểu mẫu trong áp dụng biện pháp xử lý
hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn và biện pháp thay thế lý xử lý vi
phạm hành chính quản lý tại gia đình PHỤ LỤC MỘT SỐ BIỂU MẪU TRONG ÁP DỤNG BIỆN PHÁP XỬ LÝ HÀNH CHÍNH GIÁO DỤC TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ BIỆN PHÁP THAY THẾ XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH QUẢN LÝ TẠI GIA ĐÌNH (Kèm theo Nghị định số: 120/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)
STT | Mã số | Mẫu biểu | I. MẪU ĐỀ NGHỊ | 1 | MĐN01 | Đề nghị lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 2 | MĐN02 | Đề nghị áp dụng biện pháp thay thế xử lý vi phạm hành chính quản lý tại gia đình | II. MẪU ĐƠN | 3 | MĐ01 | Đơn xin phép vắng mặt tại nơi cư trú/cơ sở bảo trợ xã hội | 4 | MĐ02 | Đơn xin phép vắng mặt tại nơi cư trú (sử dụng trong trường hợp xin phép cho người chưa thành niên vắng mặt tại nơi cư trú) | 5 | MĐ03 | Đơn xin phép thay đổi nơi cư trú | 6 | MĐ04 | Đơn xin phép thay đổi nơi cư trú (sử dụng trong trường hợp xin phép cho người chưa thành niên thay đổi nơi cư trú) | III. MẪU THÔNG BÁO | 7 | MTB01 | Thông báo về việc lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 8 | MTB02 | Thông báo về việc chuyển hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | IV. MẪU BÁO CÁO | 9 | MBC01 | Báo cáo kết quả giám sát, giáo dục, giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn | V. MẪU BẢN CAM KẾT | 10 | MCK01 | Bản cam kết của người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 11 | MCK02 | Bản cam kết của cha, mẹ/người giám hộ về việc giáo dục, quản lý người chưa thành niên được đề nghị áp dụng biện pháp thay thế xử lý vi phạm hành chính quản lý tại gia đình | VI. MẪU KẾ HOẠCH | 12 | MKH01 | Kế hoạch giáo dục, quản lý, giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 13 | MKH02 | Kế hoạch phối hợp giám sát người chưa thành niên được áp dụng biện pháp thay thế xử lý vi phạm hành chính quản lý tại gia đình | VII. MẪU BIÊN BẢN | 14 | MBB01 | Biên bản họp tư vấn xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 15 | MBB02 | Biên bản họp góp ý đối với người đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 16 | MBB03 | Biên bản về việc đọc, ghi chép hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | VIII. MẪU QUYẾT ĐỊNH | 17 | MQĐ01 | Quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 18 | MQĐ02 | Quyết định phân công người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 19 | MQĐ03 | Quyết định không áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 20 | MQĐ04 | Quyết định áp dụng biện pháp thay thế xử lý vi phạm hành chính quản lý tại gia đình | 21 | MQĐ05 | Quyết định chấm dứt áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 22 | MQĐ06 | Quyết định chấm dứt áp dụng biện pháp thay thế xử lý vi phạm hành chính quản lý tại gia đình | 23 | MQĐ07 | Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 24 | MQĐ08 | Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 25 | MQĐ09 | Quyết định miễn chấp hành phần thời gian còn lại của quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 26 | MQĐ10 | Quyết định sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một phần quyết định trong áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 27 | MQĐ11 | Quyết định đính chính quyết định trong áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 28 | MQĐ12 | Quyết định hủy bỏ quyết định trong áp dụng biện pháp giáo dục xử lý hành chính tại xã, phường, thị trấn | IX. MẪU VĂN BẢN KHÁC | 29 | MTT01 | Bản tường trình của người bị đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn/biện pháp thay thế xử lý vi phạm hành chính quản lý tại gia đình | 30 | MTTLL01 | Bản tóm tắt lý lịch của người bị đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn/biện pháp thay thế xử lý vi phạm hành chính quản lý tại gia đình | 31 | MGTT01 | Giấy triệu tập | 32 | MSTD01 | Sổ theo dõi sự tiến bộ của người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 33 | MGCN01 | Giấy chứng nhận đã chấp hành xong quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn | 34 | MGCN02 | Giấy chứng nhận đã chấp hành xong quyết định áp dụng biện pháp thay thế xử lý vi phạm hành chính quản lý tại gia đình |
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:
(đang cập nhật) Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN: (đang cập nhật) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét