Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Bảy, 28 tháng 12, 2024

【Review】Luật số 46/2024/QH15 Công chứng【Luật Công chứng năm 2024】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Luật số: 46/2024/QH15

Ngày ban hành : ngày 26 tháng 11 năm 2024.

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 7 năm 2025.

Nguồn thu thậpĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT

Ngành: ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  QUỐC HỘI

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI 

 

Trần Thanh Mẫn

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương VIII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 73. Việc công chứng của cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài

1. Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài được công chứng di chúc, văn bản từ chối nhận di sản, các loại văn bản ủy quyền và các giao dịch khác theo quy định của Luật này và pháp luật về lãnh sự, ngoại giao, trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp, góp vốn bằng bất động sản tại Việt Nam.

2. Viên chức lãnh sự, viên chức ngoại giao được giao thực hiện công chứng phải có bằng cử nhân luật hoặc thạc sĩ luật hoặc tiến sĩ luật hoặc được bồi dưỡng nghiệp vụ công chứng.

3. Viên chức lãnh sự, viên chức ngoại giao thực hiện công chứng theo thủ tục quy định tại Chương V của Luật này, có quyền quy định tại các điểm c, d và đ khoản 1 và nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, d, đ, e, i và l khoản 2 Điều 18 của Luật này.

Điều 74. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 398 của Bộ luật Tố tụng dân sự số 92/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 45/2019/QH14, Luật số 59/2020/QH14, Luật số 13/2022/QH15, Luật số 19/2023/QH15 và Luật số 34/2024/QH15

Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 398 như sau:

“1. Công chứng viên đã thực hiện việc công chứng, người yêu cầu công chứng, người làm chứng, người phiên dịch, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có quyền yêu cầu Tòa án tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu khi có căn cứ cho rằng việc công chứng có vi phạm pháp luật theo quy định của pháp luật về công chứng.”.

Điều 75. Hiệu lực thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

2. Luật Công chứng số 53/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 28/2018/QH14 và Luật số 16/2023/QH15 (sau đây gọi là Luật Công chứng số 53/2014/QH13) hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 6, 7, 9, 11, 12 và 14 Điều 76 của Luật này.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Giải thích từ ngữ
  • Điều 3. Giao dịch phải công chứng
  • Điều 4. Chức năng xã hội của công chứng viên
  • Điều 5. Nguyên tắc hành nghề công chứng
  • Điều 6. Hiệu lực và giá trị pháp lý của văn bản công chứng
  • Điều 7. Tiếng nói và chữ viết dùng trong công chứng
  • Điều 8. Trách nhiệm quản lý nhà nước về công chứng
  • Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm

  • Điều 10. Tiêu chuẩn bổ nhiệm công chứng viên
  • Điều 11. Đào tạo nghề công chứng
  • Điều 12. Tập sự hành nghề công chứng
  • Điều 13. Bổ nhiệm công chứng viên
  • Điều 14. Những trường hợp không được bổ nhiệm công chứng viên
  • Điều 15. Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
  • Điều 16. Miễn nhiệm công chứng viên
  • Điều 17. Bổ nhiệm lại công chứng viên
  • Điều 18. Quyền và nghĩa vụ của công chứng viên

  • Điều 19. Tổ chức hành nghề công chứng
  • Điều 20. Phòng công chứng
  • Điều 21. Thành lập Phòng công chứng
  • Điều 22. Chuyển đổi, giải thể Phòng công chứng
  • Điều 23. Văn phòng công chứng
  • Điều 24. Thành lập Văn phòng công chứng
  • Điều 25. Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
  • Điều 26. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
  • Điều 27. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng
  • Điều 28. Tiếp nhận thành viên hợp danh mới của Văn phòng công chứng
  • Điều 29. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh
  • Điều 30. Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng
  • Điều 31. Bán Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình doanh nghiệp tư nhân
  • Điều 32. Tạm ngừng hoạt động Văn phòng công chứng
  • Điều 33. Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
  • Điều 34. Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
  • Điều 35. Quyền của tổ chức hành nghề công chứng
  • Điều 36. Nghĩa vụ của tổ chức hành nghề công chứng

  • Điều 37. Hình thức hành nghề của công chứng viên
  • Điều 38. Thẻ công chứng viên
  • Điều 39. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của công chứng viên
  • Điều 40. Bồi thường thiệt hại trong hoạt động công chứng
  • Điều 41. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên

Chương V
THỦ TỤC CÔNG CHỨNG GIAO DỊCH

  • Điều 42. Công chứng giao dịch đã được soạn thảo sẵn
  • Điều 43. Công chứng giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
  • Điều 44. Thẩm quyền công chứng giao dịch về bất động sản
  • Điều 45. Thời hạn công chứng
  • Điều 46. Địa điểm công chứng
  • Điều 47. Chữ viết và cách ghi thời điểm trong văn bản công chứng
  • Điều 48. Lời chứng của công chứng viên
  • Điều 49. Người yêu cầu công chứng, người làm chứng, người phiên dịch
  • Điều 50. Ký, điểm chỉ trong văn bản công chứng
  • Điều 51. Việc đánh số trang, đóng dấu giáp lai trong văn bản công chứng
  • Điều 52. Sửa lỗi kỹ thuật trong văn bản công chứng
  • Điều 53. Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, hủy bỏ giao dịch
  • Điều 54. Người có quyền đề nghị Tòa án tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu

THỦ TỤC CÔNG CHỨNG MỘT SỐ GIAO DỊCH,
NHẬN LƯU GIỮ DI CHÚC

  • Điều 55. Nguyên tắc thực hiện thủ tục công chứng
  • Điều 56. Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
  • Điều 57. Công chứng hợp đồng ủy quyền trong trường hợp bên ủy quyền và bên được ủy quyền không thể cùng đến một tổ chức hành nghề công chứng
  • Điều 58. Công chứng di chúc
  • Điều 59. Công chứng văn bản phân chia di sản
  • Điều 60. Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
  • Điều 61. Gửi giữ di chúc và công bố di chúc được lưu giữ

  • Điều 62. Nguyên tắc và phạm vi công chứng điện tử
  • Điều 63. Điều kiện cung cấp dịch vụ công chứng điện tử
  • Điều 64. Văn bản công chứng điện tử
  • Điều 65. Quy trình, thủ tục, hồ sơ công chứng điện tử

  • Điều 66. Cơ sở dữ liệu công chứng
  • Điều 67. Hồ sơ công chứng
  • Điều 68. Lưu trữ hồ sơ công chứng
  • Điều 69. Cấp bản sao văn bản công chứng

PHÍ CÔNG CHỨNG; PHÍ, GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU
LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG VÀ CHI PHÍ KHÁC

  • Điều 70. Phí công chứng
  • Điều 71. Phí, giá dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng
  • Điều 72. Chi phí khác

  • Điều 73. Việc công chứng của cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
  • Điều 74. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 398 của Bộ luật Tố tụng dân sự số 92/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 45/2019/QH14, Luật số 59/2020/QH14, Luật số 13/2022/QH15, Luật số 19/2023/QH15 và Luật số 34/2024/QH15 Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 398 như sau: “1. Công chứng viên đã thực hiện việc công chứng, người yêu cầu công chứng, người làm chứng, người phiên dịch, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có quyền yêu cầu Tòa án tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu khi có căn cứ cho rằng việc công chứng có vi phạm pháp luật theo quy định của pháp luật về công chứng.”.
  • Điều 75. Hiệu lực thi hành
  • Điều 76. Quy định chuyển tiếp về hoạt động công chứng kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét