Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Bảy, 8 tháng 2, 2025

【Review】Luật 31/2018/QH14 Trồng trọt【Luật Trồng trọt năm 2018】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Luật số: 31/2018/QH14

Ngày ban hành : ngày 19 tháng 11 năm 2018.

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 01 năm 2020.

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : QUỐC HỘI

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI

Nguyễn Thị Kim Ngân

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : .....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương VII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 84. Hiệu lực thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

2. Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

Điều 85. Quy định chuyển tiếp

1. Quyết định công nhận giống cây trồng mới được cấp theo quy định của Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 được tiếp tục sử dụng trong thời hạn 10 năm đối với giống cây trồng hằng năm, 20 năm đối với giống cây trồng lâu năm tính từ ngày được cấp quyết định và được gia hạn theo quy định của Luật này.

Trường hợp thời gian còn lại của Quyết định công nhận giống cây trồng mới không đủ 03 năm hoặc quá thời hạn 10 năm đối với giống cây trồng hằng năm, quá 20 năm đối với giống cây trồng lâu năm tính đến ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục sử dụng trong thời hạn 03 năm kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

2. Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng được cấp theo quy định của Pháp lệnh Giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 được tiếp tục sử dụng theo quy định của Luật này và không phải gia hạn.

3. Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam, Giấy phép sản xuất phân bón, Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đã được cấp trước ngày Luật này có hiệu lực thì tiếp tục được sử dụng cho đến khi hết thời hạn và được gia hạn, cấp lại theo quy định của Luật này.

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón đã được cấp trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có giá trị tương đương với Giấy chng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo quy định của Luật này.

4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc gia trong hoạt động trồng trọt đã được ban hành trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục được áp dụng cho đến khi bị bãi bỏ hoặc thay thế.

5. Kết quả khảo nghiệm cơ bản về giống cây trồng được thực hiện trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có giá trị tương đương kết quả khảo nghiệm diện hẹp theo quy định của Luật này.

6. Kết quả khảo nghiệm sản xuất về giống cây trồng được thực hiện trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có giá trị tương đương kết quả khảo nghiệm diện rộng theo quy định của Luật này.

7. Kết quả khảo nghim phân bón thực hiện, trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành được tiếp tục sử dụng theo quy định của Luật này.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Giải thích từ ngữ
  • Điều 3. Nguyên tắc hoạt động trồng trọt
  • Điều 4. Chính sách của Nhà nước về hoạt động trồng trọt
  • Điều 5. Chiến lược phát triển trồng trọt
  • Điều 6. Hoạt động khoa học và công nghệ trong trồng trọt
  • Điều 7. Hợp tác quốc tế về trồng trọt
  • Điều 8. Cơ sở dữ liệu quốc gia về trồng trọt
  • Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động trồng trọt

Chương II
GIỐNG CÂY TRỒNG

Mục 1. NGHIÊN CỨU, KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ BẢO TỒN NGUỒN GEN GIỐNG CÂY TRỒNG

  • Điều 10. Nghiên cứu chọn, tạo và chuyển giao công nghệ về nguồn gen giống cây trồng
  • Điều 11. Khai thác, sử dụng nguồn gen giống cây trồng
  • Điều 12. Bảo tồn nguồn gen giống cây trồng

Mục 2. CÔNG NHẬN LƯU HÀNH VÀ TỰ CÔNG BỐ LƯU HÀNH GIỐNG CÂY TRỒNG

  • Điều 13. Yêu cầu chung về việc công nhận lưu hành và tự công bố lưu hành giống cây trồng
  • Điều 14. Tên giống cây trồng
  • Điều 15. Cấp, cấp lại, gia hạn, đình chỉ, phục hồi, hủy bỏ Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng
  • Điều 16. Cấp Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng
  • Điều 17. Tự công bố lưu hành giống cây trồng

Mục 3. KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG

  • Điều 18. Nội dung khảo nghiệm giống cây trồng
  • Điều 19. Yêu cầu chung về khảo nghiệm giống cây trồng
  • Điều 20. Lưu mẫu giống cây trồng
  • Điều 21. Cấp, cấp lại, hủy bỏ Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

Mục 4. SẢN XUẤT VÀ BUÔN BÁN GIỐNG CÂY TRỒNG

  • Điều 22. Điều kiện của tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng
  • Điều 23. Sản xuất giống cây trồng
  • Điều 24. Cấp, đình chỉ, phục hồi, hủy bỏ Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng

Mục 5. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIỐNG CÂY TRỒNG

  • Điều 25. Yêu cầu chung về quản lý chất lượng giống cây trồng
  • Điều 26. Kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng
  • Điều 27. Ghi nhãn và quảng cáo giống cây trồng

Mục 6. XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG

  • Điều 28. Xuất khẩu giống cây trồng
  • Điều 29. Nhập khẩu giống cây trồng

Mục 7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤCỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG VỀ GIỐNG CÂY TRỒNG

  • Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân nghiên cứu, chọn, tạo giống cây trồng
  • Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đứng tên đăng ký cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành giống cây trồng
  • Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng giống cây trồng
  • Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đứng tên đăng ký cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng
  • Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
  • Điều 35. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất, buôn bán giống cây trồng

Chương III
PHÂN BÓN

Mục 1. CÔNG NHẬN PHÂN BÓN LƯU HÀNH VÀ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN

  • Điều 36. Yêu cầu về công nhận phân bón lưu hành, phân loại phân bón
  • Điều 37. Cấp, cấp lại, gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
  • Điều 38. Hủy bỏ Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
  • Điều 39. Yêu cầu về khảo nghiệm phân bón
  • Điều 40. Điều kiện công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

Mục 2. SẢN XUẤT VÀ BUÔN BÁN PHÂN BÓN

  • Điều 41. Điều kiện sản xuất phân bón
  • Điều 42. Điều kiện buôn bán phân bón

Mục 3. XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN

  • Điều 43. Xuất khẩu phân bón
  • Điều 44. Nhập khẩu phân bón

Mục 4. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, TÊN, NHÃN, QUẢNG CÁO PHÂN BÓN

  • Điều 45. Quản lý chất lượng phân bón
  • Điều 46. Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu
  • Điều 47. Tên phân bón
  • Điều 48. Ghi nhãn phân bón
  • Điều 49. Quảng cáo phân bón

Mục 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC PHÂN BÓN

  • Điều 50. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón
  • Điều 51. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân buôn bán phân bón
  • Điều 52. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức khảo nghiệm phân bón
  • Điều 53. Quyền và nghĩa vụ của người lấy mẫu phân bón
  • Điều 54. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng phân bón

Chương IV
CANH TÁC

Mục 1. SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN TRONG CANH TÁC

  • Điều 55. Sử dụng và bảo vệ đất trong canh tác
  • Điều 56. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
  • Điều 57. Bảo vệ và sử dụng tầng đất mặt của đất chuyên trồng lúa nước
  • Điều 58. Sử dụng nước tưới
  • Điều 59. Sử dụng sinh vật có ích

Mục 2. SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP TRONG CANH TÁC

  • Điều 60. Trang thiết bị và vật tư nông nghiệp trong canh tác
  • Điều 61. Yêu cầu về sử dụng trang thiết bị và vật tư nông nghiệp trong canh tác

Mục 3. PHÁT TRIỂN VÙNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA TẬP TRUNG VÀ LIÊN KẾT SẢN XUẤT

  • Điều 62. Phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung
  • Điều 63. Hợp tác, liên kết sản xuất
  • Điều 64. Quản lý và cấp mã số vùng trồng

Mục 4. QUY TRÌNH SẢN XUẤT, ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO VÀ CƠ GIỚI HÓA TRONG CANH TÁC

  • Điều 65. Quy trình sản xuất
  • Điều 66. Ứng dụng công nghệ cao trong canh tác
  • Điều 67. Cơ giới hóa trong canh tác

Mục 5. CANH TÁC HỮU CƠ

  • Điều 68. Phát triển và bảo vệ vùng canh tác hữu cơ
  • Điều 69. Yêu cầu đối với canh tác hữu cơ

Mục 6. CANH TÁC THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

  • Điều 70. Canh tác thích ứng với biến đổi khí hậu
  • Điều 71. Canh tác trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển, đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa
  • Điều 72. Bảo vệ môi trường trong canh tác

Mục 7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤCỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CANH TÁC

  • Điều 73. Quyền của tổ chức, cá nhân canh tác
  • Điều 74. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân canh tác

  • Điều 75. Thu hoạch, sơ chế, bảo quản, chế biến sản phẩm cây trồng
  • Điều 76. Thu gom, xử lý, sử dụng phụ phẩm cây trồng
  • Điều 77. Phát triển thị trường và thương mại sản phẩm cây trồng
  • Điều 78. Xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm cây trồng
  • Điều 79. Phát triển chợ đầu mối sản phẩm cây trồng
  • Điều 80. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân thu hoạch, sơ chế, bảo quản, chế biến và thương mại sản phẩm cây trồng
  • Điều 81. Quản lý chất lượng sản phẩm cây trồng

  • Điều 82. Trách nhiệm của Chính phủ, Bộ, cơ quan ngang Bộ
  • Điều 83. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp

  • Điều 84. Hiệu lực thi hành
  • Điều 85. Quy định chuyển tiếp

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét