THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : SỐ 79/2006/QH11 |
Ngày ban hành : NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2006 |
Loại VB : LUẬT
|
Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 7 năm 2007. |
Nguồn thu thập : ..................... |
Ngày đăng công báo : ..................... |
Ngành:..................... |
Lĩnh vực : ..................... |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : QUỐC HỘI |
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI Nguyễn Phú Trọng |
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : ..................... |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Chương VIIIĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 47. Hiệu lực thi hành Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2007. Pháp lệnh Đê điều ngày 24 tháng 8 năm 2000 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực. Điều 48. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều 4, Điều 6, Điều 9, Điều 26, Điều 27, khoản 2 Điều 37, Điều 44 và Điều 46 của Luật này. XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) : NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/ |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Phân loại và phân cấp
đê
- Điều 5. Nguyên tắc hoạt động
trong lĩnh vực đê điều
- Điều 6. Chính sách của Nhà
nước trong lĩnh vực đê điều
- Điều 7. Các hành vi bị nghiêm
cấm
Chương II QUY HOẠCH, ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, TU BỔ, NÂNG CẤP VÀ KIÊN CỐ HÓA ĐÊ ĐIỀU Mục 1 QUY HOẠCH PHÒNG, CHỐNG LŨ CỦA TUYẾN SÔNG CÓ ĐÊ - Điều 8. Nguyên tắc và căn cứ
để lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
- Điều 9. Nội dung quy hoạch
phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
- Điều 10. Điều chỉnh quy hoạch
phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
- Điều 11. Trách nhiệm lập quy
hoạch, điều chỉnh quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
- Điều 12. Thẩm quyền phê duyệt
quy hoạch, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
- Điều 13. Công bố và chỉ đạo
thực hiện quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
Mục 2 QUY HOẠCH ĐÊ ĐIỀU - Điều 14. Nguyên tắc và căn cứ
để lập quy hoạch đê điều
- Điều 15. Nội dung quy hoạch
đê điều
- Điều 16. Điều chỉnh quy hoạch
đê điều
- Điều 17. Trách nhiệm lập quy
hoạch, điều chỉnh quy hoạch đê điều
- Điều 18. Thẩm quyền phê duyệt
quy hoạch, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch đê điều
- Điều 19. Công bố và chỉ đạo
thực hiện quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đê điều
Mục 3 ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, TU BỔ, NÂNG CẤP VÀ KIÊN CỐ HÓA ĐÊ ĐIỀU - Điều 20. Hoạt động xây dựng,
tu bổ, nâng cấp và kiên cố hóa đê điều
- Điều 21. Quy định đối với đất
sử dụng cho xây dựng, tu bổ, nâng cấp và kiên cố hóa đê điều
- Điều 22. Đầu tư xây dựng, tu
bổ, nâng cấp và kiên cố hóa đê điều
Chương III BẢO VỆ VÀ SỬ DỤNG ĐÊ ĐIỀU - Điều 23. Phạm vi bảo vệ đê
điều
- Điều 24. Trách nhiệm bảo vệ
đê điều
- Điều 25. Cấp phép đối với các
hoạt động liên quan đến đê điều
- Điều 26. Sử dụng bãi sông nơi
chưa có công trình xây dựng
- Điều 27. Xử lý công trình,
nhà ở hiện có trong phạm vi bảo vệ đê điều và ở bãi sông
- Điều 28. Xây dựng, cải tạo
công trình giao thông liên quan đến đê điều
- Điều 29. Sử dụng hành lang
bảo vệ đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê
- Điều 30. Bảo vệ và sử dụng di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh hiện có trong phạm vi bảo vệ đê
điều, ở bãi sông
- Điều 31. Tải trọng của phương
tiện được phép đi trên đê và biển báo về đê điều
Chương IV HỘ ĐÊ - Điều 32. Hộ đê và cứu hộ các
công trình có liên quan đến an toàn của đê điều
- Điều 33. Điều tiết hồ chứa
nước có nhiệm vụ cắt, giảm lũ
- Điều 34. Thẩm quyền phân lũ,
làm chậm lũ để hộ đê
- Điều 35. Huy động lực lượng,
vật tư, phương tiện để hộ đê
- Điều 36. Trách nhiệm tổ chức
hộ đê
Chương V LỰC LƯỢNG TRỰC TIẾP QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU - Điều 37. Lực lượng trực tiếp
quản lý đê điều
- Điều 38. Nhiệm vụ của lực
lượng chuyên trách quản lý đê điều
- Điều 39. Quyền hạn của lực
lượng chuyên trách quản lý đê điều
- Điều 40. Trách nhiệm của lực
lượng chuyên trách quản lý đê điều
- Điều 41. Nhiệm vụ, quyền hạn
của lực lượng quản lý đê nhân dân
Chương VI TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐÊ ĐIỀU - Điều 42. Trách nhiệm quản lý
nhà nước về đê điều của Chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ
- Điều 43. Trách nhiệm của Ủy
ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều
Chương VII THANH TRA, KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM - Điều 44. Thanh tra đê điều
- Điều 45. Khen thưởng
- Điều 46. Xử lý vi phạm pháp
luật về đê điều
Chương VIII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 47. Hiệu lực thi hành
- Điều 48. Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ:- 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét