Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Bảy, 8 tháng 2, 2025

【Review】Luật 79/2006/QH11 Đê điều【Luật Đê điều năm 2006】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : SỐ 79/2006/QH11

Ngày ban hành : NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2006

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 7 năm 2007.

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : QUỐC HỘI 

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Nguyễn Phú Trọng

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : .....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương VIII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 47. Hiệu lực thi hành

Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2007.

Pháp lệnh Đê điều ngày 24 tháng 8 năm 2000 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực.

Điều 48. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành

Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều 4, Điều 6, Điều 9, Điều 26, Điều 27, khoản 2 Điều 37, Điều 44 và Điều 46 của Luật này.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Phân loại và phân cấp đê
  • Điều 5. Nguyên tắc hoạt động trong lĩnh vực đê điều
  • Điều 6. Chính sách của Nhà nước trong lĩnh vực đê điều
  • Điều 7. Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương II
QUY HOẠCH, ĐẦU TƯ XÂY DỰNG,
TU BỔ, NÂNG CẤP VÀ KIÊN CỐ HÓA ĐÊ ĐIỀU

Mục 1
 QUY HOẠCH PHÒNG, CHỐNG LŨ CỦA TUYẾN SÔNG CÓ ĐÊ

  • Điều 8. Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
  • Điều 9. Nội dung quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
  • Điều 10. Điều chỉnh quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
  • Điều 11. Trách nhiệm lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
  • Điều 12. Thẩm quyền phê duyệt quy hoạch, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
  • Điều 13. Công bố và chỉ đạo thực hiện quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê

Mục 2
 QUY HOẠCH ĐÊ ĐIỀU

  • Điều 14. Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch đê điều
  • Điều 15. Nội dung quy hoạch đê điều
  • Điều 16. Điều chỉnh quy hoạch đê điều
  • Điều 17. Trách nhiệm lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đê điều
  • Điều 18. Thẩm quyền phê duyệt quy hoạch, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch đê điều
  • Điều 19. Công bố và chỉ đạo thực hiện quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đê điều

Mục 3
 ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, TU BỔ, NÂNG CẤP VÀ KIÊN CỐ HÓA ĐÊ ĐIỀU

  • Điều 20. Hoạt động xây dựng, tu bổ, nâng cấp và kiên cố hóa đê điều
  • Điều 21. Quy định đối với đất sử dụng cho xây dựng, tu bổ, nâng cấp và kiên cố hóa đê điều
  • Điều 22. Đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp và kiên cố hóa đê điều

Chương III
BẢO VỆ VÀ SỬ DỤNG ĐÊ ĐIỀU

  • Điều 23. Phạm vi bảo vệ đê điều
  • Điều 24. Trách nhiệm bảo vệ đê điều
  • Điều 25. Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều
  • Điều 26. Sử dụng bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng
  • Điều 27. Xử lý công trình, nhà ở hiện có trong phạm vi bảo vệ đê điều và ở bãi sông
  • Điều 28. Xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều
  • Điều 29. Sử dụng hành lang bảo vệ đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê
  • Điều 30. Bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh hiện có trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông
  • Điều 31. Tải trọng của phương tiện được phép đi trên đê và biển báo về đê điều

Chương IV
HỘ ĐÊ

  • Điều 32. Hộ đê và cứu hộ các công trình có liên quan đến an toàn của đê điều
  • Điều 33. Điều tiết hồ chứa nước có nhiệm vụ cắt, giảm lũ
  • Điều 34. Thẩm quyền phân lũ, làm chậm lũ để hộ đê
  • Điều 35. Huy động lực lượng, vật tư, phương tiện để hộ đê
  • Điều 36. Trách nhiệm tổ chức hộ đê

Chương V
LỰC LƯỢNG TRỰC TIẾP QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU

  • Điều 37. Lực lượng trực tiếp quản lý đê điều
  • Điều 38. Nhiệm vụ của lực lượng chuyên trách quản lý đê điều
  • Điều 39. Quyền hạn của lực lượng chuyên trách quản lý đê điều
  • Điều 40. Trách nhiệm của lực lượng chuyên trách quản lý đê điều
  • Điều 41. Nhiệm vụ, quyền hạn của lực lượng quản lý đê nhân dân

Chương VI
TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐÊ ĐIỀU

  • Điều 42. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đê điều của Chính phủ, bộ, cơ quan ngang bộ
  • Điều 43. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều

Chương VII
THANH TRA, KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM

  • Điều 44. Thanh tra đê điều
  • Điều 45. Khen thưởng
  • Điều 46. Xử lý vi phạm pháp luật về đê điều

Chương VIII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 47. Hiệu lực thi hành
  • Điều 48. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét