SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Chương II. QUY CHẾ QUẢN LÝ RỪNG Mục 1. TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH RỪNG Mục 2. QUẢN LÝ RỪNG ĐẶC DỤNG Mục 3. QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ - Điều 17. Thành lập khu rừng phòng hộ
- Điều 18. Trách nhiệm quản lý về rừng
phòng hộ
- Điều 19. Bảo vệ rừng phòng hộ
- Điều 20. Khai thác lâm sản trong rừng
phòng hộ
- Điều 21. Quy định hưởng lợi từ khai
thác lâm sản trong rừng phòng hộ
- Điều 22. Hoạt động nghiên cứu khoa học,
giảng dạy, thực tập trong rừng phòng hộ
- Điều 23. Trình tự, thủ tục xây dựng,
thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ
- Điều 24. Quản lý xây dựng các công
trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
- Điều 25. Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp
kết hợp trong rừng phòng hộ
Mục 4. QUẢN LÝ RỪNG SẢN XUẤT Mục 5. ĐÓNG, MỞ CỬA RỪNG TỰ NHIÊN; CẤP CHỨNG CHỈ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG Chương III. GIAO RỪNG, CHO THUÊ
RỪNG, CHUYỂN LOẠI RỪNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC, THU HỒI
RỪNG Mục 1. GIAO RỪNG, CHO THUÊ RỪNG - Điều 35. Kế hoạch giao rừng, cho thuê
rừng
- Điều 36. Trình tự, thủ tục giao rừng,
cho thuê rừng thống nhất, đồng bộ với giao đất, cho thuê đất
- Điều 37. Hoàn thiện hồ sơ giao rừng,
cho thuê rừng đối với trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất có rừng hoặc đã
được công nhận quyền sử dụng đất có rừng nhưng chưa lập hồ sơ giao rừng, cho
thuê rừng
- Điều 38. Hoàn thiện hồ sơ giao đất,
cho thuê đất đối với trường hợp đã giao rừng, cho thuê rừng
Mục 2. CHUYỂN LOẠI RỪNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC Mục 3. THU HỒI RỪNG Chương IV. PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA
CHÁY RỪNG Mục 1. PHÒNG CHÁY RỪNG Mục 2. CHỮA CHÁY RỪNG Mục 3. TRÁCH NHIỆM PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY RỪNG Chương V. DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG,
QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG Mục 1. ĐỐI TƯỢNG, HÌNH THỨC, MỨC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG Mục 2. XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH RỪNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG ỦY THÁC QUA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG Mục 3. QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO HÌNH THỨC TRỰC TIẾP Mục 4. QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG ỦY THÁC QUA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG Mục 5. MIỄN, GIẢM TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG Mục 6. NHIỆM VỤ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG Mục 7. NGUỒN TÀI CHÍNH VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI CHÍNH CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG Mục 8. QUẢN LÝ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG PHI DỰ ÁN ĐƯỢC QUỸ HỖ TRỢ Chương VI. CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ BẢOVỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG Chương VII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH7
Phụ lục I DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính
phủ)
Phụ lục II
(Kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
Mẫu
số 01
|
Mẫu
tổng hợp nhu cầu giao rừng, cho thuê rừng cấp xã
|
Mẫu
số 02
|
Mẫu
đề nghị giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng dùng cho tổ chức
|
Mẫu
số 03
|
Mẫu
đề nghị giao đất, giao rừng, cho thuê đất, cho thuê rừng dùng cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Mẫu
số 04
|
Mẫu
quyết định về việc giao đất, giao rừng cho tổ chức
|
Mẫu
số 05
|
Mẫu
quyết định về việc thuê đất, thuê rừng cho tổ chức
|
Mẫu
số 06
|
Mẫu
quyết định về giao đất, giao rừng dùng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
Mẫu
số 07
|
Mẫu
quyết định về cho thuê đất, cho thuê rừng dùng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Mẫu
số 08
|
Mẫu
hợp đồng thuê rừng
|
Mẫu
số 09
|
Mẫu
đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dùng cho tổ chức
|
Mẫu
số 10
|
Mẫu
đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dùng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
Phụ lục III
(Kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
Mẫu
số 01
|
Mẫu
phương án phòng cháy và chữa cháy rừng dùng cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư
|
Mẫu
số 02
|
Mẫu
phương án phòng cháy và chữa cháy rừng dùng cho chủ rừng là tổ chức
|
Mẫu
số 03
|
Mẫu
phương án phòng cháy và chữa cháy rừng dùng cho Ủy ban nhân dân xã
|
Mẫu
số 04
|
Mẫu
cấp dự báo cháy rừng
|
Phụ lục IV
(Kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
NỘI
DUNG XÂY DỰNG BẢN ĐỒ LƯU VỰC NƠI CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
Phụ lục V
(Kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
Mẫu
số 01
|
Mẫu
tổng hợp diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng (Áp dụng cho hộ
gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức khác được
nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng)
|
Mẫu
số 02
|
Mẫu
tổng hợp diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng (Áp dụng cho chủ
rừng là tổ chức)
|
Phụ lục VI
(Kèm theo Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
Mẫu
số 01
|
Mẫu
hợp đồng ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Mẫu
số 02
|
Mẫu
kế hoạch nộp tiền dịch vụ môi trường rừng
|
Mẫu
số 03
|
Mẫu
bản kê nộp tiền dịch vụ môi trường rừng
|
Mẫu
số 04
|
Mẫu
tổng hợp nộp tiền dịch vụ môi trường rừng
|
Mẫu
số 05
|
Mẫu
thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng điều phối cho Quỹ Bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh
|
Mẫu
số 06
|
Mẫu
kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
Việt Nam
|
Mẫu
số 07
|
Mẫu
dự toán chi quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
Mẫu
số 08
|
Mẫu
kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
Mẫu
số 09
|
Mẫu
dự toán chi quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Mẫu
số 10
|
Mẫu
thông báo tiền dịch vụ môi trường rừng chi trả cho chủ rừng là tổ chức
|
Mẫu
số 11
|
Mẫu
thông báo tiền dịch vụ môi trường rừng chi trả cho chủ rừng là hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức khác được
Nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng
|
Mẫu
số 12
|
Mẫu
báo cáo thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng (áp dụng cho đơn vị, tổ
chức được giao hỗ trợ chi trả)
|
Mẫu
số 13
|
Mẫu
bảng tổng hợp thanh toán tiền chi trả Dịch vụ môi trường rừng
|
Mẫu
số 14
|
Mẫu
báo cáo quyết toán kinh phí chi trả dịch vụ môi trường rừng (Áp dụng đối với
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng)
|
Mẫu
số 15
|
Mẫu
báo cáo quyết toán kinh phí chi trả dịch vụ môi trường rừng (Áp dụng đối với
chủ rừng là tổ chức có khoán bảo vệ rừng)
|
Mẫu
số 16
|
Mẫu
báo cáo thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng của Quỹ Bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh
|
Phụ lục VII
(Kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
XÁC ĐỊNH TIỀN CHI TRẢ
DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét