Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Bảy, 8 tháng 2, 2025

【Review】Luật 32/2018/QH14 Chăn nuôi 【Luật Chăn nuôi năm 2018】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Luật số: 32/2018/QH14

Ngày ban hành : ngày 19 tháng 11 năm 2018.

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 01 năm 2020.

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : QUỐC HỘI

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI




Nguyễn Thị Kim Ngân

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : .....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương VIII

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 82. Hiệu lc thi hành

1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

2. Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

Điều 83. Quy định chuyển tiếp

1. Tổ chức, phòng thử nghiệm đã được chỉ định; giấy phép, giấy chứng nhận, giấy xác nhận, chứng chỉ trong chăn nuôi đã được cấp trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành được tiếp tục sử dụng cho đến khi hết thời hạn.

2. Cơ sở chăn nuôi xây dựng và hoạt động trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thuộc khu vực quy định tại khoản 1 Điều 12 của Luật này thì trong thời hạn là 05 năm kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành phải ngừng hoạt động hoặc di dời đến địa điểm phù hợp.

3. Cơ sở chăn nuôi xây dựng và hoạt động trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành mà không đáp ứng điều kiện chăn nuôi thì trong thời hạn là 05 năm kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành phải hoàn thiện điều kiện chăn nuôi đáp ứng quy định của Luật này.

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Giải thích từ ngữ
  • Điều 3. Nguyên tắc hoạt động chăn nuôi
  • Điều 4. Chính sách của Nhà nước về chăn nuôi
  • Điều 5. Chiến lược phát triển chăn nuôi
  • Điều 6. Hoạt động khoa học và công nghệ trong chăn nuôi
  • Điều 7. Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi
  • Điều 8. Xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh
  • Điều 9. Hợp tác, liên kết sản xuất trong chăn nuôi
  • Điều 10. Hợp tác quốc tế về chăn nuôi
  • Điều 11. Cơ sở dữ liệu quốc gia về chăn nuôi
  • Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm trong chăn nuôi

Chương II
GIỐNG VÀ SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI

Mục 1. NGUỒN GEN GIỐNG VẬTNUÔI

  • Điều 13. Quản lý nguồn gen giống vật nuôi
  • Điều 14. Thu thập, bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen giống vật nuôi
  • Điều 15. Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
  • Điều 16. Trình tự, thủ tục trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
  • Điều 17. Vật nuôi biến đổi gen và nhân bản vô tính vật nuôi

Mục 2. SẢN XUẤT, MUA BÁNGIỐNG VẬT NUÔI VÀ SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI

  • Điều 18. Yêu cầu đối với giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi lưu thông trên thị trường
  • Điều 19. Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn và cấm xuất khẩu
  • Điều 20. Nhập khẩu giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi
  • Điều 21. Xuất khẩu, trao đổi quốc tế giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi
  • Điều 22. Điều kiện sản xuất, mua bán con giống vật nuôi
  • Điều 23. Điều kiện sản xuất, mua bán tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng giống vật nuôi, dịch vụ thụ tinh nhân tạo, cấy truyền phôi giống vật nuôi
  • Điều 24. Yêu cầu chất lượng của đực giống, cái giống trong sản xuất
  • Điều 25. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở sản xuất, mua bán sản phẩm giống vật nuôi

Mục 3. KHẢO NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH DÒNG, GIỐNG VẬT NUÔI

  • Điều 26. Khảo nghiệm dòng, giống vật nuôi
  • Điều 27. Điều kiện cơ sở khảo nghiệm dòng, giống vật nuôi
  • Điều 28. Kiểm định dòng, giống vật nuôi
  • Điều 29. Nguyên tắc đặt tên dòng, giống vật nuôi mới
  • Điều 30. Công nhận dòng, giống vật nuôi mới
  • Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở khảo nghiệm dòng, giống vật nuôi

  • Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường
  • Điều 33. Công bố thông tin sản phẩm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
  • Điều 34. Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
  • Điều 35. Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
  • Điều 36. Công bố sản phẩm thức ăn chăn nuôi khác
  • Điều 37. Khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi
  • Điều 38. Điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
  • Điều 39. Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
  • Điều 40. Điều kiện mua bán thức ăn chăn nuôi
  • Điều 41. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
  • Điều 42. Xuất khẩu thức ăn chăn nuôi
  • Điều 43. Kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi
  • Điều 44. Lấy mẫu và thử nghiệm thức ăn chăn nuôi
  • Điều 45. Thức ăn chăn nuôi chứa kháng sinh
  • Điều 46. Ghi nhãn thức ăn chăn nuôi
  • Điều 47. Quảng cáo thức ăn chăn nuôi
  • Điều 48. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi
  • Điều 49. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở mua bán, xuất khẩu, nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
  • Điều 50. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng thức ăn chăn nuôi
  • Điều 51. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi

Chương IV
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ CHĂN NUÔI, XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI

Mục 1. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ CHĂN NUÔI

  • Điều 52. Quy mô chăn nuôi
  • Điều 53. Đơn vị vật nuôi và mật độ chăn nuôi
  • Điều 54. Kê khai hoạt động chăn nuôi
  • Điều 55. Chăn nuôi trang trại
  • Điều 56. Chăn nuôi nông hộ
  • Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân chăn nuôi
  • Điều 58. Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Mục 2. XỬ LÝ CHẤT THẢICHĂN NUÔI

  • Điều 59. Xử lý chất thải trong chăn nuôi trang trại
  • Điều 60. Xử lý chất thải trong chăn nuôi nông hộ
  • Điều 61. Xử lý tiếng ồn trong hoạt động chăn nuôi
  • Điều 62. Quản lý sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
  • Điều 63. Quản lý cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

Chương V
CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT KHÁC VÀ ĐỐI XỬ NHÂN ĐẠO VỚI VẬT NUÔI

Mục 1. CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT KHÁC

  • Điều 64. Quản lý nuôi chim yến
  • Điều 65. Quản lý nuôi ong mật
  • Điều 66. Quản lý nuôi chó, mèo
  • Điều 67. Quản lý nuôi hươu sao
  • Điều 68. Quản lý chăn nuôi động vật khác

Mục 2. ĐỐI XỬ NHÂN ĐẠO VỚI VẬT NUÔI

  • Điều 69. Đối xử nhân đạo với vật nuôi trong chăn nuôi
  • Điều 70. Đối xử nhân đạo với vật nuôi trong vận chuyển
  • Điều 71. Đối xử nhân đạo với vật nuôi trong giết mổ
  • Điều 72. Đối xử nhân đạo với vật nuôi trong nghiên cứu khoa học và hoạt động khác

  • Điều 73. Giết mổ vật nuôi
  • Điều 74. Mua bán, sơ chế, chế biến sản phẩm chăn nuôi
  • Điều 75. Bảo quản sản phẩm chăn nuôi
  • Điều 76. Dự báo thị trường sản phẩm chăn nuôi
  • Điều 77. Xuất khẩu vật nuôi và sản phẩm chăn nuôi
  • Điều 78. Nhập khẩu vật nuôi và sản phẩm chăn nuôi

  • Điều 79. Trách nhiệm của Chính phủ, Bộ, cơ quan ngang Bộ
  • Điều 80. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp
  • Điều 81. Trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội

Chương VIII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 82. Hiệu lực thi hành
  • Điều 83. Quy định chuyển tiếp

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét