SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc hoạt động
chăn nuôi
- Điều 4. Chính sách của Nhà
nước về chăn nuôi
- Điều 5. Chiến lược phát triển
chăn nuôi
- Điều 6. Hoạt động khoa học và
công nghệ trong chăn nuôi
- Điều 7. Ứng dụng công nghệ
trong chăn nuôi
- Điều 8. Xây dựng vùng chăn
nuôi an toàn dịch bệnh
- Điều 9. Hợp tác, liên kết sản
xuất trong chăn nuôi
- Điều 10. Hợp tác quốc tế về
chăn nuôi
- Điều 11. Cơ sở dữ liệu quốc
gia về chăn nuôi
- Điều 12. Các hành vi bị
nghiêm cấm trong chăn nuôi
Chương II GIỐNG VÀ SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI Mục 1. NGUỒN GEN GIỐNG VẬTNUÔI - Điều 13. Quản lý nguồn gen
giống vật nuôi
- Điều 14. Thu thập, bảo tồn,
khai thác và phát triển nguồn gen giống vật nuôi
- Điều 15. Trao đổi nguồn gen
giống vật nuôi quý, hiếm
- Điều 16. Trình tự, thủ tục
trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
- Điều 17. Vật nuôi biến đổi
gen và nhân bản vô tính vật nuôi
Mục 2. SẢN XUẤT, MUA BÁNGIỐNG VẬT NUÔI VÀ SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI - Điều 18. Yêu cầu đối với
giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi lưu thông trên thị trường
- Điều 19. Danh mục giống vật
nuôi cần bảo tồn và cấm xuất khẩu
- Điều 20. Nhập khẩu giống vật
nuôi và sản phẩm giống vật nuôi
- Điều 21. Xuất khẩu, trao đổi
quốc tế giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi
- Điều 22. Điều kiện sản xuất,
mua bán con giống vật nuôi
- Điều 23. Điều kiện sản xuất,
mua bán tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng giống vật nuôi, dịch vụ thụ tinh nhân
tạo, cấy truyền phôi giống vật nuôi
- Điều 24. Yêu cầu chất lượng
của đực giống, cái giống trong sản xuất
- Điều 25. Quyền và nghĩa vụ
của cơ sở sản xuất, mua bán sản phẩm giống vật nuôi
Mục 3. KHẢO NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH DÒNG, GIỐNG VẬT NUÔI - Điều 26. Khảo nghiệm dòng,
giống vật nuôi
- Điều 27. Điều kiện cơ sở khảo
nghiệm dòng, giống vật nuôi
- Điều 28. Kiểm định dòng,
giống vật nuôi
- Điều 29. Nguyên tắc đặt tên
dòng, giống vật nuôi mới
- Điều 30. Công nhận dòng,
giống vật nuôi mới
- Điều 31. Quyền và nghĩa vụ
của cơ sở khảo nghiệm dòng, giống vật nuôi
- Điều 32. Yêu cầu đối với thức
ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường
- Điều 33. Công bố thông tin
sản phẩm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
- Điều 34. Công bố thông tin
sản phẩm thức ăn bổ sung
- Điều 35. Thay đổi thông tin
sản phẩm thức ăn bổ sung
- Điều 36. Công bố sản phẩm
thức ăn chăn nuôi khác
- Điều 37. Khảo nghiệm thức ăn
chăn nuôi
- Điều 38. Điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi
- Điều 39. Cấp, cấp lại, thu
hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
- Điều 40. Điều kiện mua bán
thức ăn chăn nuôi
- Điều 41. Nhập khẩu thức ăn
chăn nuôi
- Điều 42. Xuất khẩu thức ăn
chăn nuôi
- Điều 43. Kiểm tra nhà nước về
chất lượng thức ăn chăn nuôi
- Điều 44. Lấy mẫu và thử
nghiệm thức ăn chăn nuôi
- Điều 45. Thức ăn chăn nuôi
chứa kháng sinh
- Điều 46. Ghi nhãn thức ăn
chăn nuôi
- Điều 47. Quảng cáo thức ăn
chăn nuôi
- Điều 48. Quyền và nghĩa vụ
của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi
- Điều 49. Quyền và nghĩa vụ
của cơ sở mua bán, xuất khẩu, nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
- Điều 50. Quyền và nghĩa vụ
của tổ chức, cá nhân sử dụng thức ăn chăn nuôi
- Điều 51. Quyền và nghĩa vụ
của cơ sở khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi
Chương IV ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ CHĂN NUÔI, XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI Mục 1. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ CHĂN NUÔI - Điều 52. Quy mô chăn nuôi
- Điều 53. Đơn vị vật nuôi và
mật độ chăn nuôi
- Điều 54. Kê khai hoạt động
chăn nuôi
- Điều 55. Chăn nuôi trang trại
- Điều 56. Chăn nuôi nông hộ
- Điều 57. Quyền và nghĩa vụ
của tổ chức, cá nhân chăn nuôi
- Điều 58. Cấp, cấp lại, thu
hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn
Mục 2. XỬ LÝ CHẤT THẢICHĂN NUÔI - Điều 59. Xử lý chất thải
trong chăn nuôi trang trại
- Điều 60. Xử lý chất thải
trong chăn nuôi nông hộ
- Điều 61. Xử lý tiếng ồn trong
hoạt động chăn nuôi
- Điều 62. Quản lý sản phẩm xử
lý chất thải chăn nuôi
- Điều 63. Quản lý cơ sở sản
xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
Chương V CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT KHÁC VÀ ĐỐI XỬ NHÂN ĐẠO VỚI VẬT NUÔI Mục 1. CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT KHÁC - Điều 64. Quản lý nuôi chim
yến
- Điều 65. Quản lý nuôi ong mật
- Điều 66. Quản lý nuôi chó,
mèo
- Điều 67. Quản lý nuôi hươu
sao
- Điều 68. Quản lý chăn nuôi
động vật khác
Mục 2. ĐỐI XỬ NHÂN ĐẠO VỚI VẬT NUÔI - Điều 69. Đối xử nhân đạo với
vật nuôi trong chăn nuôi
- Điều 70. Đối xử nhân đạo với
vật nuôi trong vận chuyển
- Điều 71. Đối xử nhân đạo với
vật nuôi trong giết mổ
- Điều 72. Đối xử nhân đạo với
vật nuôi trong nghiên cứu khoa học và hoạt động khác
- Điều 73. Giết mổ vật nuôi
- Điều 74. Mua bán, sơ chế, chế
biến sản phẩm chăn nuôi
- Điều 75. Bảo quản sản phẩm
chăn nuôi
- Điều 76. Dự báo thị trường
sản phẩm chăn nuôi
- Điều 77. Xuất khẩu vật nuôi
và sản phẩm chăn nuôi
- Điều 78. Nhập khẩu vật nuôi
và sản phẩm chăn nuôi
- Điều 79. Trách nhiệm của
Chính phủ, Bộ, cơ quan ngang Bộ
- Điều 80. Trách nhiệm của Ủy
ban nhân dân các cấp
- Điều 81. Trách nhiệm của Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận, tổ chức xã hội -
nghề nghiệp, tổ chức xã hội
Chương VIII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 82. Hiệu lực thi hành
- Điều 83. Quy định chuyển tiếp
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét