Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Năm, 1 tháng 5, 2025

【Review】Thông tư liên tịch 12/2016/TTLT-BTP-BNG-TANDTC Quy định về trình tự, thủ tục tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Số: 12/2016/TTLT-BTP-BNG-TANDTC

Ngày ban hành : ngày 19 tháng 10 năm 2016

Loại VB : THÔNG TƯ

Ngày có hiệu lực : ngày 06 tháng 12 năm 2016

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo :  ĐÃ BIẾT

Ngành: ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực :  ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : BỘ TƯ PHÁP - BỘ NGOẠI GIAO - TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

KT. CHÁNH ÁN
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
PHÓ CHÁNH ÁN


Nguyễn Thúy Hiền
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ NGOẠI GIAO
THỨ TRƯỞNG


Nguyễn Quốc Dũng
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ TƯ PHÁP
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Khánh Ngọc

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :  ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 26. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư liên tịch này có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 12 năm 2016 và thay thế Thông tư liên tịch số 15/2011/TTLT-BTP-BNG-TANDTC ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số quy định về tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự của Luật Tương trợ tư pháp. Việc tống đạt văn bản tố tụng cho công dân Việt Nam ở nước ngoài thông qua cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được thực hiện theo quy định của Tòa án nhân dân tối cao và Bộ Ngoại giao.

2. Thông tư liên tịch số 15/2011/TTLT-BTP-BNG-TANDTC ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số quy định về tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự của Luật Tương trợ tư pháp tiếp tục được áp dụng đối với hồ sơ ủy thác tư pháp của Việt Nam và ủy thác tư pháp của nước ngoài được lập trước ngày Thông tư liên tịch này có hiệu lực.

Điều 27. Tổ chức thực hiện

      Trong quá trình thực hiện Thông tư liên tịch này, nếu có vướng mắc hoặc phát sinh những vấn đề mới thì Tòa án nhân dân cấp tỉnh, các cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác có liên quan và Thừa phát lại thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự phản ánh về Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Tòa án nhân dân tối cao để kịp thời xử lý./. 

XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Áp dụng pháp luật nước ngoài trong tương trợ tư pháp về dân sự
  • Điều 5. Áp dụng nguyên tắc có đi có lại trong tương trợ tư pháp về dân sự
  • Điều 6. Chi phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự
  • Điều 7. Thu, nộp chi phí thực tế thực hiện ủy thác tư pháp của Việt Nam
  • Điều 8. Trình tự chuyển và thanh toán tạm ứng chi phí thực tế thực hiện ủy thác tư pháp của Việt Nam
  • Điều 9. Thu, nộp chi phí thực tế thực hiện ủy thác tư pháp của nước ngoài

  • Điều 10. Thẩm quyền yêu cầu ủy thác tư pháp của Việt Nam
  • Điều 11. Hồ sơ ủy thác tư pháp của Việt Nam
  • Điều 12. Điều kiện hợp lệ của hồ sơ ủy thác tư pháp của Việt Nam
  • Điều 13. Trình tự, thủ tục nhận và gửi hồ sơ ủy thác tư pháp của Việt Nam tại Bộ Tư pháp
  • Điều 14. Trình tự, thủ tục nhận và gửi hồ sơ ủy thác tư pháp của Việt Nam tại Bộ Ngoại giao và cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài
  • Điều 15. Thông báo kết quả, tiến độ thực hiện ủy thác tư pháp của Việt Nam
  • Điều 16. Xử lý kết quả ủy thác tư pháp tại các cơ quan có thẩm quyền yêu cầu ủy thác tư pháp của Việt Nam

  • Điều 17. Thẩm quyền thực hiện ủy thác tư pháp của nước ngoài
  • Điều 18. Hồ sơ ủy thác tư pháp của nước ngoài
  • Điều 19. Nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ ủy thác tư pháp của nước ngoài
  • Điều 20. Trình tự, thủ tục và thời hạn thực hiện ủy thác tư pháp của nước ngoài
  • Điều 21. Trình tự, thủ tục và thời hạn thông báo kết quả thực hiện ủy thác tư pháp của nước ngoài

  • Điều 22. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp
  • Điều 23. Trách nhiệm của Bộ Ngoại giao
  • Điều 24. Trách nhiệm của Tòa án nhân dân tối cao
  • Điều 25. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam trong hoạt động tương trợ tư pháp về dân sự

Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 26. Hiệu lực thi hành
  • Điều 27. Tổ chức thực hiện

Phụ lục

 

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét