THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : 65/2014/QH13 |
Ngày ban hành : 25/11/2014 |
Loại VB : Luật |
Ngày có hiệu lực : 01/07/2015 |
Nguồn thu thập : Công
báo số 1169+1170 |
Ngày đăng công báo : 29/12/2014 |
Ngành:..................... |
Lĩnh vực : ..................... |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : Quốc Hội |
Chủ tịch Quốc Hội :Nguyễn Sinh Hùng |
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : Hết hiệu lực một phần |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Điều 181. Hiệu lực thi hành 1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2015. 2. Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 34/2009/QH12 và Luật số 38/2009/QH12, Nghị quyết số 19/2008/QH12 của Quốc hội về thí điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành. Điều 182. Điều khoản chuyển tiếp 1. Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở được phê duyệt trước ngày Luật này có hiệu lực thì không phải thực hiện phê duyệt lại theo quy định của Luật này, trừ trường hợp thuộc diện phải điều chỉnh lại nội dung của dự án do Nhà nước điều chỉnh lại quy hoạch đã phê duyệt hoặc trường hợp phải dành diện tích đất trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại để xây dựng nhà ở xã hội hoặc phải dành diện tích nhà ở xã hội để cho thuê theo quy định của Luật này. Đối với dự án phát triển nhà ở xã hội không có trong chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương nhưng đã được chấp thuận chủ trương đầu tư dự án thì được tiếp tục thực hiện theo quy định của Luật này. 2. Trường hợp đã nhận bàn giao nhà ở thương mại từ chủ đầu tư nhưng đến ngày Luật này có hiệu lực mà chưa nộp hồ sơ đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đối với nhà ở đó thì được chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở theo quy định của Luật này. 3. Đối với nhà chung cư đã thành lập Ban quản trị trước ngày Luật này có hiệu lực thì các chủ sở hữu có thể tổ chức bầu lại Ban quản trị để hoạt động theo mô hình quy định tại Luật này hoặc giữ nguyên mô hình để hoạt động đến hết nhiệm kỳ của Ban quản trị. 4. Đối với trường hợp ký hợp đồng mua bán, hợp đồng thuê mua nhà ở trước ngày Luật này có hiệu lực mà các bên thỏa thuận về thời hạn bảo hành nhà ở, diện tích mua bán, thuê mua nhà ở khác với quy định của Luật này thì các bên tiếp tục thực hiện theo thỏa thuận trong hợp đồng đã ký hoặc thỏa thuận lại theo quy định của Luật này. 5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này. XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Nguồn : Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật - vbpl.vn) |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH : A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối
tượng áp dụng
- Điều 3. Giải
thích từ ngữ
- Điều 4. Quyền
có chỗ ở và quyền sở hữu nhà ở
- Điều 5. Bảo
hộ quyền sở hữu nhà ở
- Điều 6. Các
hành vi bị nghiêm cấm
CHƯƠNG II SỞ HỮU NHÀ Ở - Điều 7. Đối
tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
- Điều 8. Điều
kiện được công nhận quyền sở hữu nhà ở
- Điều 9. Công
nhận quyền sở hữu nhà ở
- Điều 10. Quyền
của chủ sở hữu nhà ở và người sử dụng nhà ở
- Điều 11.
Nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà ở và người sử dụng nhà ở
- Điều 12. Thời
điểm chuyển quyền sở hữu nhà ở
CHƯƠNG
III PHÁT TRIỂN NHÀ Ở Mục 1 QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN NHÀ Ở - Điều 13.
Chính sách phát triển nhà ở
- Điều 14. Yêu
cầu đối với phát triển nhà ở
- Điều 15.
Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương
- Điều 16. Xác
định quỹ đất cho phát triển nhà ở
- Điều 17.
Hình thức phát triển nhà ở và dự án đầu tư xây dựng nhà ở
- Điều 18.
Các trường hợp phát triển nhà ở và trường hợp xây dựng nhà ở theo
dự án
- Điều 19. Yêu
cầu đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở
- Điều 20.
Nguyên tắc kiến trúc nhà ở
Mục 2 PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI THEO DỰ ÁN - Điều 21. Điều
kiện làm chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
- Điều 22. Dự
án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại và lựa chọn chủ đầu tư dự án
- Điều 23.
Hình thức sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương
mại
- Điều 24.
Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở thương mại
- Điều 25. Quyền
của chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
- Điều 26.
Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
Mục 3 PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CÔNG VỤ - Điều 27. Nhà
ở công vụ và kế hoạch phát triển nhà ở công vụ
- Điều 28. Dự
án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ và lựa chọn chủ đầu tư dự án
- Điều 29. Đất
để xây dựng nhà ở công vụ
- Điều 30.
Mua, thuê nhà ở thương mại để làm nhà ở công vụ
- Điều 31. Loại
nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở công vụ
- Điều 32. Đối
tượng và điều kiện được thuê nhà ở công vụ
- Điều 33.
Nguyên tắc xác định giá thuê nhà ở công vụ
- Điều 34. Quyền
và nghĩa vụ của người thuê nhà công vụ
Mục 4 PHÁT TRIỂN NHÀ Ở ĐỂ PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ - Điều 35.
Nguyên tắc phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư
- Điều 36. Các
hình thức bố trí nhà ở để phục vụ tái định cư
- Điều 37. Đất
xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư
- Điều 38. Dự
án đầu tư xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư và việc lựa chọn
chủ đầu tư dự án
- Điều 39.
Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở để phục vụ tái định cư
- Điều 40. Quản
lý chất lượng nhà ở để phục vụ tái định cư
- Điều 41. Mua
nhà ở thương mại và sử dụng nhà ở xã hội để phục vụ tái định cư
Mục 5 PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN - Điều 42. Yêu
cầu đối với phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân tại khu vực nông thôn
- Điều 43. Yêu
cầu đối với phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân tại khu vực đô thị
- Điều 44. Đất
để phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 45.
Phương thức phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 46.
Tiêu chuẩn và chất lượng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 47.
Trách nhiệm của hộ gia đình, cá nhân trong việc phát triển nhà ở
- Điều 48. Hộ
gia đình, cá nhân hợp tác giúp nhau xây dựng nhà ở, cải tạo chỉnh trang đô thị
CHƯƠNG IV CHÍNH SÁCH VỀ NHÀ Ở XÃ HỘI Mục 1 NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 49. Đối
tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội
- Điều 50.
Hình thức thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội
- Điều 51.
Điều kiện được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội
- Điều 52.
Nguyên tắc thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội
Mục 2 CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐỂ CHO THUÊ, CHO THUÊ
MUA, ĐỂ BÁN - Điều 53. Các
hình thức phát triển nhà ở xã hội
- Điều 54. Yêu
cầu đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
- Điều 55.
Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở xã hội
- Điều 56.
Đất để xây dựng nhà ở xã hội
- Điều 57. Chủ
đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội
- Điều 58. Ưu
đãi chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội
- Điều 59. Ưu
đãi đối với tổ chức tự lo chỗ ở cho người lao động
- Điều 60. Xác
định giá thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư
- Điều 61. Xác
định giá thuê, giá thuê mua, giá bán nhà ở xã hội không phải do Nhà nước đầu
tư xây dựng
- Điều 62.
Nguyên tắc cho thuê, cho thuê mua, bán nhà ở xã hội
- Điều 63.
Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội
- Điều 64. Quản
lý, sử dụng nhà ở xã hội
Mục 3 CHÍNH SÁCH NHÀ Ở XÃ HỘI CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TỰ XÂY DỰNG HOẶC CẢI
TẠO, SỬA CHỮA ĐỂ Ở - Điều 65.
Chính sách hỗ trợ về nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng
hoặc cải tạo, sửa chữa để ở
- Điều 66.
Hình thức thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho hộ gia đình,
cá nhân tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để ở
CHƯƠNG V TÀI CHÍNH CHO PHÁT TRIỂN NHÀ Ở - Điều 67. Các
nguồn vốn phục vụ cho phát triển nhà ở
- Điều 68.
Nguyên tắc huy động vốn cho phát triển nhà ở
- Điều 69. Vốn
phục vụ cho phát triển nhà ở thương mại
- Điều 70.
Vốn để thực hiện chính sách nhà ở xã hội
- Điều 71. Vốn
cho phát triển nhà ở công vụ
- Điều 72. Vốn
cho phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư
- Điều 73.
Vốn cho phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 74.
Vay vốn ưu đãi thông qua Ngân hàng chính sách xã hội để phát triển nhà ở xã hội
CHƯƠNG VI QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở Mục 1 QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở - Điều 75. Nội
dung quản lý, sử dụng nhà ở
- Điều 76. Lập
hồ sơ về nhà ở
- Điều 77. Lưu
trữ và quản lý hồ sơ nhà ở
- Điều 78. Bảo
hiểm nhà ở
- Điều 79. Quản
lý, sử dụng nhà ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử
Mục 2QUẢN
LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC - Điều 80.
Các loại nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
- Điều 81. Quản
lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
- Điều 82. Đối
tượng, điều kiện được thuê, thuê mua, mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
- Điều 83. Cho
thuê, cho thuê mua, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
- Điều 84. Thu
hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Mục 3 BẢO HÀNH, BẢO TRÌ, CẢI TẠO NHÀ Ở - Điều 85. Bảo
hành nhà ở
- Điều 86. Bảo
trì nhà ở
- Điều 87. Cải
tạo nhà ở
- Điều 88. Quyền
và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà ở trong việc bảo trì, cải tạo nhà ở
- Điều 89. Bảo
trì, cải tạo nhà ở đang cho thuê
- Điều 90. Bảo
trì, cải tạo nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
- Điều 91. Bảo
trì, cải tạo nhà ở thuộc sở hữu chung
Mục 4 PHÁ DỠ NHÀ Ở - Điều 92. Các
trường hợp nhà ở phải phá dỡ
- Điều 93.
Trách nhiệm phá dỡ nhà ở
- Điều 94. Yêu
cầu khi phá dỡ nhà ở
- Điều 95. Cưỡng
chế phá dỡ nhà ở
- Điều 96. Chỗ
ở của chủ sở hữu khi nhà ở bị phá dỡ
- Điều 97. Phá
dỡ nhà ở đang cho thuê
CHƯƠNG
VII QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ CHUNG CƯ Mục 1 QUẢN LÝ, SỬ DỤNG, BẢO TRÌ NHÀ CHUNG CƯ - Điều 98.
Phân hạng nhà chung cư
- Điều 99. Thời
hạn sử dụng nhà chung cư
- Điều 100. Phần
sở hữu riêng và phần sở hữu chung của nhà chung cư
- Điều 101.
Chỗ để xe và việc xác định diện tích sử dụng căn hộ, diện tích
khác trong nhà chung cư
- Điều 102. Hội
nghị nhà chung cư
- Điều 103.
Ban quản trị nhà chung cư
- Điều 104.
Quyền và trách nhiệm của Ban quản trị nhà chung cư
- Điều 105. Quản
lý vận hành nhà chung cư
- Điều 106.
Giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
- Điều 107. Bảo
trì nhà chung cư
- Điều 108.
Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu
- Điều 109. Quản
lý, sử dụng kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ
sở hữu
Mục 2 PHÁ DỠ NHÀ CHUNG CƯ ĐỂ CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI NHÀ CHUNG CƯ - Điều 110.
Các trường hợp phá dỡ nhà chung cư để cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 111.
Lập kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 112.
Yêu cầu đối với việc phá dỡ nhà chung cư để cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 113.
Các hình thức cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 114. Chủ
đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
- Điều 115.
Phương án bố trí tái định cư khi phá dỡ nhà chung cư
- Điều 116.
Bố trí nhà ở tái định cư
CHƯƠNG
VIII GIAO DỊCH VỀ NHÀ Ở Mục 1 QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CÁC GIAO DỊCH VỀ NHÀ Ở - Điều 117.
Các hình thức giao dịch về nhà ở
- Điều 118. Điều
kiện của nhà ở tham gia giao dịch
- Điều 119. Điều
kiện của các bên tham gia giao dịch về nhà ở
- Điều 120.
Trình tự, thủ tục thực hiện giao dịch về nhà ở
- Điều 121.
Hợp đồng về nhà ở
- Điều 122.
Công chứng, chứng thực hợp đồng và thời điểm có hiệu lực của hợp đồng
về nhà ở
Mục 2 MUA BÁN NHÀ Ở, CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở - Điều 123.
Giao dịch mua bán nhà ở, chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại
- Điều 124.
Giá mua bán nhà ở, giá chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại
- Điều 125.
Mua bán nhà ở trả chậm, trả dần
- Điều 126.
Mua bán nhà ở thuộc sở hữu chung
- Điều 127.
Mua bán nhà ở đang cho thuê
- Điều 128.
Mua trước nhà ở
Mục 3 CHO THUÊ NHÀ Ở - Điều 129. Thời
hạn thuê và giá thuê nhà ở
- Điều 130.
Cho thuê nhà ở thuộc sở hữu chung
- Điều 131.
Các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà ở
- Điều 132.
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà ở
- Điều 133.
Quyền tiếp tục thuê nhà ở
Mục 4 THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI - Điều 134. Thủ
tục thuê mua nhà ở xã hội
- Điều 135.
Quyền và nghĩa vụ của bên thuê mua nhà ở xã hội
- Điều 136.
Các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê mua và thu hồi nhà ở xã hội
cho thuê mua
Mục 5 TẶNG CHO NHÀ Ở - Điều 137. Tặng
cho nhà ở thuộc sở hữu chung
- Điều 138. Tặng
cho nhà ở đang cho thuê
Mục 6 ĐỔI NHÀ Ở - Điều 139. Đổi
nhà ở thuộc sở hữu chung
- Điều 140. Đổi
nhà ở đang cho thuê
- Điều 141.
Thanh toán giá trị chênh lệch
Mục 7 THỪA KẾ NHÀ Ở - Điều 142. Thừa
kế nhà ở thuộc sở hữu chung hợp nhất
- Điều 143. Thừa
kế nhà ở thuộc sở hữu chung theo phần
Mục 8 THẾ CHẤP NHÀ Ở - Điều 144.
Bên thế chấp và bên nhận thế chấp nhà ở
- Điều 145. Thế
chấp nhà ở thuộc sở hữu chung
- Điều 146. Thế
chấp nhà ở đang cho thuê
- Điều 147. Thế
chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở và thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai
- Điều 148. Điều
kiện thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở và thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai
- Điều 149. Xử
lý tài sản nhà ở, dự án đầu tư xây dựng nhà ở thế chấp
Mục 9 GÓP VỐN BẰNG NHÀ Ở - Điều 150.
Điều kiện, thủ tục góp vốn bằng nhà ở
- Điều 151.
Góp vốn bằng nhà ở thuộc sở hữu chung
- Điều 152.
Góp vốn bằng nhà ở đang cho thuê
- Điều 153.
Cho mượn, cho ở nhờ nhà ở thuộc sở hữu chung
- Điều 154.
Các trường hợp chấm dứt hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở
Mục 11 ỦY QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ Ở - Điều 155. Nội
dung, phạm vi uỷ quyền quản lý nhà ở
- Điều 156. Uỷ
quyền quản lý nhà ở thuộc sở hữu chung
- Điều 157.
Các trường hợp chấm dứt hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở
- Điều 158.
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở
CHƯƠNG IX QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI - Điều 159.
Đối tượng được sở hữu nhà ở và hình thức sở hữu nhà ở tại Việt
Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Điều 160. Điều
kiện tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
- Điều 161.
Quyền của chủ sở hữu nhà ở là tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Điều 162.
Nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà ở là tổ chức, cá nhân nước ngoài
CHƯƠNG X HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ NHÀ Ở - Điều 163. Hệ
thống thông tin về nhà ở
- Điều 164. Cơ
sở dữ liệu về nhà ở
- Điều 165. Thẩm
quyền, trách nhiệm xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu nhà ở
- Điều 166. Quản
lý, khai thác thông tin và cơ sở dữ liệu nhà ở
CHƯƠNG XI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ Ở - Điều 167. Nội
dung quản lý nhà nước về nhà ở
- Điều 168.
Xây dựng Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia
- Điều 169.
Thông qua, phê duyệt chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở
- Điều 170.
Quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
- Điều 171.
Hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
- Điều 172.
Nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nhà ở
- Điều
173. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, chuyên môn, nghiệp vụ về phát triển, quản
lý nhà ở
- Điều 174. Cơ
quan quản lý nhà nước về nhà ở
- Điều 175.
Trách nhiệm của Bộ Xây dựng
- Điều 176.
Thanh tra nhà ở
CHƯƠNG
XII GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ NHÀ Ở Mục 1 GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ NHÀ Ở - Điều 177. Giải
quyết tranh chấp về nhà ở
- Điều 178.
Khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo về nhà ở
Mục 2 XỬ LÝ
VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ NHÀ Ở - Điều 179. Xử
lý đối với người vi phạm pháp luật về nhà ở
- Điều 180. Xử
lý vi phạm pháp luật về nhà ở khi gây thiệt hại cho Nhà nước, tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân
CHƯƠNG
XIII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 181. Hiệu
lực thi hành
- Điều 182.
Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 183.
Quy định chi tiết
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ: - 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét