THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : Số: 71/2010/NĐ-CP |
Ngày ban hành : ngày 23 tháng 06 năm 2010
|
|
Loại VB : NGHỊ ĐỊNH |
Ngày có hiệu lực :ngày 08 tháng 8 năm 2010 |
Nguồn thu thập :ĐÃ BIẾT |
Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT |
Ngành:.ĐÃ BIẾT |
Lĩnh vực : ĐÃ BIẾT |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : CHÍNH PHỦ |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng |
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực :ĐÃ BIẾT |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Chương 7. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 83. Hiệu lực thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 08 tháng 8 năm 2010. 2. Nghị định này thay thế Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. 3. Đối với dự án phát triển nhà ở đã được lập và trình phê duyệt theo quy định của Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở nhưng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện chưa phê duyệt hoặc trường hợp đã được phê duyệt (kể cả nhà ở được xây dựng trong khu đô thị mới) nhưng có đề nghị thay đổi một trong các nội dung của dự án phát triển nhà ở theo quy định tại khoản 4 Điều 7 của Nghị định này thì thực hiện lập, thẩm định, phê duyệt, chấp thuận đầu tư hoặc chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở (dự án phát triển khu nhà ở hoặc dự án phát triển nhà ở độc lập) theo quy định của Nghị định này. 4. Bãi bỏ các nội dung liên quan đến phát triển nhà ở, công nhận quyền sở hữu nhà ở, quản lý sử dụng nhà ở, giao dịch về nhà ở, quản lý nhà nước về nhà ở được quy định trong các Nghị định của Chính phủ, các văn bản pháp luật do các Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành mà trái với quy định của Nghị định này. Điều 84. Trách nhiệm thi hành Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này. XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Nguồn : Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật - vbpl.vn) |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH : A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
Chương II PHÁT TRIỂN NHÀ Ở - Điều 4. Các loại dự án phát
triển nhà ở
- Điều 5. Yêu cầu đối với dự án
phát triển nhà ở
- Điều 6. Nội dung hồ sơ dự án
phát triển nhà ở
- Điều 7. Thẩm quyền thẩm định,
phê duyệt dự án, chấp thuận đầu tư đối với dự án phát triển nhà ở
- Điều 8. Thực hiện dự án phát
triển nhà ở
- Điều 9. Huy động vốn để đầu
tư xây dựng nhà ở
- Điều 10. Kết thúc giai đoạn
đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở
- Điều 11. Nghiệm thu công
trình thuộc dự án phát triển nhà ở
- Điều 12. Chủ đầu tư dự án
phát triển nhà ở thương mại
- Điều 13. Lựa chọn chủ đầu tư
dự án phát triển nhà ở thương mại
- Điều 14. Đấu thầu lựa chọn
chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại
- Điều 15. Quyền của chủ đầu tư
dự án phát triển nhà ở thương mại
- Điều 16. Nghĩa vụ của chủ đầu
tư dự án phát triển nhà ở thương mại
Mục 3 PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ QUỸ NHÀ Ở CÔNG VỤ - Điều 17. Phát triển nhà ở
công vụ
- Điều 18. Lập, thẩm định và
phê duyệt dự án phát triển nhà ở công vụ
- Điều 19. Vốn đầu tư xây dựng
nhà ở công vụ
- Điều 20. Quỹ đất xây dựng nhà
ở công vụ
- Điều 21. Loại nhà và tiêu
chuẩn diện tích nhà ở công vụ
- Điều 22. Thực hiện đầu tư xây
dựng nhà ở công vụ
- Điều 23. Đối tượng được thuê
nhà ở công vụ
- Điều 24. Điều kiện được thuê
nhà ở công vụ
- Điều 25. Sắp xếp, bố trí và
ký hợp đồng cho thuê nhà ở công vụ
- Điều 26. Giá cho thuê nhà ở
công vụ
- Điều 27. Thanh toán tiền thuê
nhà ở công vụ
- Điều 28. Quản lý sử dụng nhà
ở công vụ
- Điều 29. Quyền và nghĩa vụ
của người thuê nhà ở công vụ
- Điều 30. Trách nhiệm của đơn
vị quản lý vận hành nhà ở công vụ
Mục 4 PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ NHÀ Ở XÃ HỘI - Điều 31. Phát triển nhà ở xã
hội
- Điều 32. Quỹ đất dành cho
phát triển nhà ở xã hội
- Điều 33. Chủ đầu tư dự án
phát triển nhà ở xã hội
- Điều 34. Ưu đãi chủ đầu tư dự
án phát triển nhà ở xã hội
- Điều 35. Lập, thẩm định, phê
duyệt dự án phát triển nhà ở xã hội
- Điều 36. Tiêu chuẩn thiết kế
nhà ở xã hội
- Điều 37. Đối tượng được mua,
được thuê, thuê mua nhà ở xã hội
- Điều 38. Điều kiện được mua,
được thuê, thuê mua nhà ở xã hội
- Điều 39. Giá bán, cho thuê,
thuê mua nhà ở xã hội
- Điều 40. Quản lý sử dụng nhà
ở xã hội
Mục 5 XÂY DỰNG NHÀ Ở RIÊNG LẺ CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN - Điều 41. Yêu cầu về việc xây
dựng nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 42. Khảo sát, thiết kế
và xây dựng nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 43. Quản lý chất lượng
nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân
Chương III SỞ HỮU, QUẢN LÝ SỬ DỤNG NHÀ Ở Mục 1 NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 44. Quy định về việc tạo
lập hợp pháp nhà ở
- Điều 45. Quy định về việc
công nhận quyền sở hữu đối với nhà ở
- Điều 46. Bảo hành nhà ở
- Điều 47. Bảo trì nhà ở
- Điều 48. Cải tạo nhà ở
Mục 2 QUẢN LÝ SỬ DỤNG NHÀ CHUNG CƯ - Điều 49. Phần sở hữu riêng,
phần sở hữu chung trong nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu
- Điều 50. Quản lý vận hành nhà
chung cư
- Điều 51. Kinh phí bảo trì
phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu
- Điều 52. Cải tạo, phá dỡ nhà
chung cư
Mục 3 QUẢN LÝ SỬ DỤNG NHÀ BIỆT THỰ TẠI ĐÔ THỊ - Điều 53. Nguyên tắc quản lý
sử dụng nhà biệt thự
- Điều 54. Phân loại nhà biệt
thự
- Điều 55. Bảo trì nhà biệt thự
- Điều 56. Cải tạo, xây dựng
lại nhà biệt thự
- Điều 57. Mua bán nhà ở thuộc
sở hữu chung nhưng có chủ sở hữu chung vắng mặt
- Điều 58. Thuê mua nhà ở xã
hội
- Điều 59. Đổi nhà ở
- Điều 60. Giao dịch về nhà ở
thông qua sàn giao dịch bất động sản
- Điều 61. Thế chấp nhà ở
- Điều 62. Giao dịch về nhà ở
có người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia
- Điều 63. Các loại hợp đồng về
nhà ở
- Điều 64. Thời điểm chuyển
quyền sở hữu nhà ở đối với các giao dịch về mua bán, tặng cho, đổi, thuê mua,
thừa kế nhà ở
Chương 5. QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM CỦA NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI VÀ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI - Điều 65. Quyền sở hữu nhà ở
tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài và của tổ chức, cá nhân
nước ngoài
- Điều 66. Giấy tờ chứng minh
đối tượng người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
- Điều 67. Giấy tờ chứng minh
điều kiện cư trú tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Điều 68. Thủ tục quản lý việc
sở hữu một nhà ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài tại Việt Nam
- Điều 69. Xử lý hành vi vi
phạm quy định về việc sở hữu một nhà ở tại Việt Nam của người Việt Nam định cư
ở nước ngoài
- Điều 70. Sở hữu nhà ở của tổ
chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- Điều 71. Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê nhà ở tại Việt Nam
- Điều 72. Các trường hợp được
hưởng giá trị của nhà ở
Chương VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ Ở - Điều 73. Xây dựng định hướng
phát triển nhà ở quốc gia
- Điều 74. Xây dựng chương
trình, kế hoạch phát triển nhà ở của các địa phương
- Điều 75. Lập Quỹ phát triển
nhà ở
- Điều 76. Quản lý và cung cấp
thông tin về nhà ở
- Điều 77. Điều tra, thống kê,
xây dựng dữ liệu về nhà ở
- Điều 78. Đào tạo, bồi dưỡng
kiến thức về phát triển, quản lý nhà ở và thị trường bất động sản
- Điều 79. Trách nhiệm của Bộ
Xây dựng
- Điều 80. Trách nhiệm quản lý
nhà nước về nhà ở của các Bộ, ngành liên quan
- Điều 81. Trách nhiệm quản lý
nhà nước về nhà ở của địa phương
- Điều 82. Ban Chỉ đạo về chính
sách nhà ở và thị trường bất động sản
Chương VII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 83. Hiệu lực thi hành
- Điều 84. Trách nhiệm thi hành
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ: - 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét