Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Hai, 5 tháng 8, 2024

【Review】Thông tư 05/2024/TT-BXD quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : 05/2024/TT-BXD

Ngày ban hành : 31/07/2024

Loại VB :    THÔNG TƯ

Ngày có hiệu lực : 01/08/2024

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :Bộ Xây dựng

Thứ trưởng: Nguyễn Văn Sinh

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : .....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Điều 21. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2024.

2. Bãi bỏ các Thông tư sau đây:

a) Thông tư số 05-BXD/ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở;

b) Thông tư liên tịch số 13/LB-TT ngày 18 tháng 8 năm 1994 của Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn phương pháp xác định giá trị còn lại của nhà ở trong bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê;

c) Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05 tháng 5 năm 2008 hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Th tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;

d) Thông tư số 37/2009/TT-BXD ngày 01 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý giá dịch vụ nhà chung cư;

đ) Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dựng nhà ở công vụ;

e) Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư;

g) Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

h) Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Xây dựng quy định việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành ngh môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản, việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản và một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư ban hành kèm theo Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

i) Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư;

k) Thông tư số 06/2019/TT-BXD ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư;

l) Thông tư số 07/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

m) Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định s 49/2021 /NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

n) Thông tư số 03/2023/TT-BXD ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.

3. Các nội dung thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này đã được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng, các Bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà khác với các quy định của Thông tư này thì thực hiện theo quy định của Thông tư này.

4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Xây dựng đ xem xét, hướng dẫn theo thẩm quyền./. 

--------------------


XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :

NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ: https://vbpl.vn/ và luatvietnam.vn, hethongphapluat.com)
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng

  • Điều 3. Thông báo về việc cho thuê nhà ở của cá nhân nước ngoài sở hữu nhà ở tại Việt Nam
  • Điều 4. Yêu cầu về xây dựng nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhân
  • Điều 5. Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư

  • Điều 6. Mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội
  • Điều 7. Mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở để được mua, thuê mua nhà ở xã hội
  • Điều 8. Mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về thu nhập để được mua, thuê mua nhà ở xã hội
  • Điều 9. Mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện của hộ gia đình, cá nhân để được vay vốn ưu đãi thông qua Ngân hàng Chính sách xã hội, tổ chức tín dụng do Nhà nước chỉ định để tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở

  • Điều 10. Mức kinh phí để xây dựng chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh
  • Điều 11. Mức kinh phí để xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh
  • Điều 12. Quy định các mẫu hợp đồng về nhà ở

  • Điều 13. Bồi dưỡng kiến thức pháp luật liên quan đến quản lý vận hành, sử dụng nhà chung cư
  • Điều 14. Đề cương bài giảng về kiến thức pháp luật liên quan đến quản lý vận hành, sử dụng nhà chung cư
  • Điều 15. Bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
  • Điều 16. Đề cương bài giảng các chuyên đề kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
  • Điều 17. Đề cương đào tạo, bồi dưỡng kiến thức cho các thành viên Ban quản trị nhà chung cư

  • Điều 18. Hoạt động đào tạo của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
  • Điều 19. Trách nhiệm của địa phương
  • Điều 20. Quy định chuyển tiếp
  • Điều 21. Hiệu lực thi hành

_______________

QUY CHẾ

Quản lý, sử dụng nhà chung cư
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BXD
ngày 31 tháng
 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

(xem chi tiết)

--------------------

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Nguyên tắc quản lý, sử dụng nhà chung cư
  • Điều 5. Nguyên tắc xác định diện tích căn hộ, phần diện tích khác trong nhà chung cư
  • Điều 6. Bản nội quy quản lý, sử dụng nhà chung cư
  • Điều 7. Các hoạt động quản lý vận hành nhà chung cư

  • Điều 8. Quản lý phần sở hữu riêng trong nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu
  • Điều 9. Quản lý phần sở hữu chung, sử dụng chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu
  • Điều 10. Lập và bàn giao hồ sơ nhà chung cư
  • Điều 11. Tiếp nhận và lưu trữ hồ sơ nhà chung cư
  • Điều 12. Cưỡng chế bàn giao hồ sơ nhà chung cư
  • Điều 13. Quản lý vận hành chỗ để xe của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu

Chương III
TỔ CHỨC VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ CHUNG CƯ

  • Điều 14. Hội nghị nhà chung cư
  • Điều 15. Hội nghị nhà chung cư lần đầu
  • Điều 16. Hội nghị nhà chung cư bất thường
  • Điều 17. Hội nghị nhà chung cư thường niên
  • Điều 18. Thành phần tham dự và việc biểu quyết tại Hội nghị nhà chung cư

  • Điều 19. Ban quản trị nhà chung cư
  • Điều 20. Yêu cầu đối với thành viên Ban quản trị
  • Điều 21. Số lượng, thành phần Ban quản trị
  • Điều 22. Hồ sơ đề nghị công nhận Ban quản trị
  • Điều 23. Thủ tục công nhận và thông báo hoạt động của Ban quản trị
  • Điều 24. Quy chế hoạt động và quy chế thu, chi tài chính của Ban quản trị
  • Điều 25. Biểu quyết thông qua các quyết định của Ban quản trị
  • Điều 26. Miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Ban quản trị hoặc toàn bộ Ban quản trị
  • Điều 27. Tách, nhập Ban quản trị

  • Điều 28. Đơn vị thực hiện quản lý vận hành nhà chung cư
  • Điều 29. Hợp đồng dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
  • Điều 30. Kinh phí quản lý vận hành nhà chung cư

  • Điều 31. Nguyên tắc bảo trì nhà chung cư
  • Điều 32. Bảo trì nhà chung cư
  • Điều 33. Kế hoạch bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư
  • Điều 34. Các hạng mục của nhà chung cư được sử dụng kinh phí bảo trì phần sở hữu chung để bảo trì
  • Điều 35. Ký kết hợp đồng bảo trì và thực hiện bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư
  • Điều 36. Lập, bàn giao và quản lý kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu
  • Điều 37. Sử dụng kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu
  • Điều 38. Giám sát hoạt động bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư
  • Điều 39. Lập, quyết toán số liệu, bàn giao kinh phí bảo trì nhà chung cư

  • Điều 40. Quyền và trách nhiệm của chủ đầu tư
  • Điều 41. Quyền và trách nhiệm của chủ sở hữu nhà chung cư
  • Điều 42. Quyền và trách nhiệm của người sử dụng không phải là chủ sở hữu nhà chung cư
  • Điều 43. Quyền và trách nhiệm của đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư

  • Điều 44. Giải quyết tranh chấp
  • Điều 45. Xử lý vi phạm

  • Điều 46. Xử lý chuyển tiếp đối với việc quản lý vận hành nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ
  • Điều 47. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cơ quan quản lý nhà ở cấp tỉnh
  • Điều 48. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp huyện
  • Điều 49. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã
  • Điều 50. Trách nhiệm của Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản

PHỤ LỤC

Phụ lục I

MẪU GIẤY TỜ CHỨNG MINH ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC

HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở XÃ HỘI

(Kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024

của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở)

Mẫu số 01

Giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội

Mẫu số 02

Giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở để được mua, thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân đối với trường hợp chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình

Mẫu số 03

Giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở để được mua, thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân đối với trường hợp có nhà ở nhưng diện tích nhà ở bình quân đầu người thấp hơn 15m2 sàn/người

Mẫu số 04

Giấy tờ chứng minh điều kiện về thu nhập để được mua, thuê mua nhà ở xã hội

Mẫu s 05

Giấy kê khai về điều kiện thu nhập để được mua, thuê mua nhà ở xã hội đối với đối tượng người thu nhập thấp tại khu vực đô thị (trường hợp không có hợp đồng lao động)

Mẫu số 06

Giấy tờ chứng minh điều kiện vay vốn ưu đãi của Nhà nước thông qua Ngân hàng Chính sách xã hội để hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở

Mẫu số 07

Giấy tờ chứng minh điều kiện vay vốn ưu đãi của Nhà nước tại tổ chức tín dụng do Nhà nước chỉ định để hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở


Phụ lục II

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH MỨC CHUYÊN GIA VÀ ĐỊNH MỨC NGÀY
CÔNG CHUYÊN GIA THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CHƯƠNG TRÌNH, K
 HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở CẤP TỈNH

(Kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024

của Bộ trưng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở)

Phụ lục III

MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ  PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ
(Kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà 
)

Phụ lục IV

MẪU HỢP ĐỒNG CHO THUÊ MUA NHÀ Ở PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ
(Kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở)

Phụ lục V

MẪU HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ Ở PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ
HOẶC NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG
(Kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở)

Phụ lục VI

MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN, CHO THUÊ MUA, CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI

(Kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở)

Phụ lục VII

MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG

(Kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024

của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở)

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN:

Văn bản căn cứ :

(đang cập nhật)

Văn bản dẫn chiếu :

(đang cập nhật)

Văn bản bị hết hiệu lực :

(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét