Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chủ Nhật, 4 tháng 8, 2024

【Review】Nghị định 103/2024/NĐ-CP quy định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : 103/2024/NĐ-CP

Ngày ban hành : 30/7/2024

Loại VB : NGHỊ ĐỊNH

Ngày có hiệu lực : 01/08/2024

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Chính Phủ

Phó Thủ tướng: Trần Hồng Hà

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :  ĐANG HIỆU LỰC

THÔNG TIN ÁP DỤNG :  

Mục 2

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 53. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2024.

2. Nghị định này thay thế các Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 về thu tiền sử dụng đất, Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016, Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Chính ph về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, khu công nghệ cao; Nghị định số 79/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 10 năm 2019 về sửa đổi Điều 16 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 về thu tiền sử dụng đất.

3. Bãi bỏ quy định về ưu đãi miễn, giảm tiền thuê đất đối với dự án thuộc lĩnh vực xã hội hóa theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008, Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ.

Phụ lục I

MẪU THÔNG BÁO NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYẾT ĐỊNH

GIẢM TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THANH TOÁN NỢ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT,

THÔNG BÁO VIỆC HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH

VỀ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, SỔ THEO DÕI THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

______________

 

STT

Nội dung

Mẫu số 01a

Thông báo nộp tiền sử dụng đất

Mu số 01b

Mu số 02

Quyếđịnh về việc giảm tiền sử dụng đất

Mu số 03

Thông báo về việc xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính về thu tiền sử dụng đất

Mu số 04

Sổ theo dõi thu tiền sử dụng đất


XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :

NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ: https://vbpl.vn/ và luatvietnam.vn, hethongphapluat.com)
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành: >>>XEM

Chương I QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng

Chương II
TÍNH, THU, NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Mục 1 TÍNH TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

  • Điều 3. Căn cứ tính tiền sử dụng đất
  • Điều 4. Diện tích đất tính tiền sử dụng đất
  • Điều 5. Giá đất tính tiền sử dụng đất
  • Điều 6. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất
  • Điều 7. Tính tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án áp dụng đối với tổ chức kinh tế, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài
  • Điều 8. Tính tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
  • Điều 9. Tính tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận đối với các trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 4, 5, 6 và 7 Điều 137 Luật Đất đai
  • Điều 10. Tính tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận đối với các trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không có giấy tờ về quyền sử dụng đất mà không vi phạm pháp luật về đất đai, không thuộc trường hợp đất được giao không đúng thẩm quyền quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 138 Luật Đất đai
  • Điều 11. Tính tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận đối với các trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất đai
  • Điều 12. Tính tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận đối với các trường hợp đang sử dụng đất được giao không đúng thẩm quyền quy định tại Điều 140 Luật Đất đai
  • Điều 13. Tính tiền sử dụng đất khi điều chỉnh quyết định giao đất quy định tại điểm c khoản 3 Điều 155 Luật Đất đai, cấp đổi Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 6 Điều 135 Luật Đất đai
  • Điều 14. Tính tiền sử dụng đất khi có quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 155, điểm đ khoản 1 Điều 160 Luật Đất đai
  • Điều 15. Tính tiền nộp bổ sung khi gia hạn dự án theo quy định tại khoản 8 Điều 81 và điểm đ khoản 1 Điều 153 Luật Đất đai
  • Điều 16. Xử lý kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định tại Điều 94 Luật Đất đai, xác định chi phí đầu tư vào đất còn lại theo quy định tại Điều 107 Luật Đất đai

  • Điều 17. Nguyên tắc thực hiện miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với các đối tượng được miễn, giảm tiền sử dụng đất
  • Điều 18. Miễn tiền sử dụng đất
  • Điều 19. Giảm tiền sử dụng đất

  • Điều 20. Tính tiền sử dụng đất phải nộp

  • Điều 21. Trình tự tính, thu, nộp tiền sử dụng đất
  • Điều 22. Ghi nợ tiền sử dụng đất

Chương III TÍNH, THU, NỘP TIỀN THUÊ ĐẤT

Mục 1 TÍNH TIỀN THUÊ ĐẤT

  • Điều 23. Căn cứ tính tiền thuê đất
  • Điều 24. Diện tích tính tiền thuê đất
  • Điều 25. Thời hạn cho thuê đất
  • Điều 26. Đơn giá thuê đất
  • Điều 27. Đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm
  • Điều 28. Đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước
  • Điều 29. Cơ quan xác định đơn giá thuê đất
  • Điều 30. Tính tiền thuê đất
  • Điều 31. Xử lý kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; xác định chi phí đầu tư vào đất còn lại theo quy định tại Điều 107 Luật Đất đai
  • Điều 32. Ổn định tiền thuê đất trả tiền thuê hằng năm
  • Điều 33. Tính tiền thuê đất trong trường hợp thay đổi hình thức thuê đất theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 30 Luật Đất đai
  • Điều 34. Tính tiền thuê đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
  • Điều 35. Tính tiền thuê đất khi gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất theo quy định tại khoản 2 Điều 156, điều chỉnh quyết định cho thuê đất theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 155 Luật Đất đai
  • Điều 36. Tính tiền thuê đất khi thay đổi quy hoạch chi tiết của dự án theo đúng quy định của pháp luật mà không thay đổi quyết định cho thuê đất quy định tại điểm d khoản 3 Điều 155, điểm a khoản 2 Điều 160 Luật Đất đai
  • Điều 37. Tính tiền thuê đất phải nộp trong trường hợp được miễn, giảm tiền thuê đất

  • Điều 38. Nguyên tắc thực hiện miễn, giảm tiền thuê đất
  • Điều 39. Miễn tiền thuê đất
  • Điều 40. Giảm tiền thuê đất
  • Điều 41. Trình tự, thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất

  • Điều 42. Trình tự, thủ tục tính tiền thuê đất
  • Điều 43. Thu, nộp tiền thuê đất

Chương IV
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

  • Điều 44. Trách nhiệm của cơ quan và người sử dụng đất
  • Điều 45. Xử lý chậm nộp
  • Điều 46. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại

  • Điều 47. Trách nhiệm của Bộ Tài chính
  • Điều 48. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
  • Điều 49. Trách nhiệm của Bộ, ngành

Chương V ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 50. Điều khoản chuyển tiếp đối với tiền sử dụng đất
  • Điều 51. Điều khoản chuyển tiếp đối với thu tiền thuê đất
  • Điều 52. Xử lý một số vấn đề cụ thể

  • Điều 53. Hiệu lực thi hành
  • Điều 54. Trách nhiệm thi hành

Phụ lục I

MẪU THÔNG BÁO NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYẾT ĐỊNH

GIẢM TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THANH TOÁN NỢ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT,

THÔNG BÁO VIỆC HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH

VỀ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, SỔ THEO DÕI THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

STT

Nội dung

Mẫu số 01a

Thông báo nộp tiền sử dụng đất

Mu số 01b

Mu số 02

Quyếđịnh về việc giảm tiền sử dụng đất

Mu số 03

Thông báo về việc xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính về thu tiền sử dụng đất

Mu số 04

Sổ theo dõi thu tiền sử dụng đất

Phụ lục II

MẪU THÔNG BÁO NỘP TIỀN THUÊ ĐẤT, QUYẾT ĐỊNH GIẢM

TIỀN THUÊ ĐẤT, THÔNG BÁO VỀ ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT

(Kèm theo Nghị định số 103/2024/NĐ-CP

ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

___________

 

STT

Nội dung

Mu số 01a

Thông báo nộp tiền thuê đất

Mu số 01b

Mu số 02

Quyết định về việc gim tiền thuê đất

Mu số 03

Thông báo về đơn giá thuê đất

Mẫu số 04

Sổ giao thông báo nộp các khoản nghĩa vụ tài chính về đất đai

 

B. TÓM TẮT NỘI DUNG VĂN BẢN:

 (đang cập nhật)

C. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN:

Văn bản căn cứ :

(đang cập nhật)

Văn bản dẫn chiếu :

(đang cập nhật)

Văn bản bị hết hiệu lực :

(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét