Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Hai, 15 tháng 9, 2025

【Review】Thông tư 10/2024/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : Số: 10/2024/TT-BTNMT

Ngày ban hành : ngày 31 tháng 7 năm 2024

Loại VB : THÔNG TƯ

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 8 năm 2024.

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo :  ĐÃ BIẾT

Ngành: ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực :  ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : CHÍNH PHỦ

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

    

Lê Minh Ngân

 

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực :  ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 43. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành k từ ngày 01 tháng 8 năm 2024.

2. Các Thông tư sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành:

a) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trừ trường hợp quy định tại Điều 3 của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT hết hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025;

b) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;

c) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ, trừ các khoản 1, 2, 4, 5 và 6 Điều 20 của Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT;

d) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai, trừ Điều 8 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT;

đ) Thông tư số 53/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định ngưng hiệu lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

e) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, b sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai, trừ Điều 3 của Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT;

g) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định v Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;

h) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai.

Điều 44. Quy định chuyển tiếp

1. Phôi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định tại Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được tiếp tục sử dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Tại các mục I, II, III, IV trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thể hiện nội dung theo quy định tại Thông tư này, cụ thể như sau:

a) Mục I. Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thể hiện theo quy định tại Điều 32 của Thông tư này, bao gồm cả thông tin tại mã QR;

b) Mục II. Thửa đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thể hiện như sau:

Tại điểm “1. Thửa đất”: thể hiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 6 Điều 33 của Thông tư này và thể hiện thông tin về nguồn gốc sử dụng đất theo quy định tại khoản 9 Điều 8 của Thông tư này;

Tại điểm “2. Nhà ở”: thể hiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 6 Điều 34 của Thông tư này, bao gồm cả thông tin tại mã QR;

Tại điểm “3. Công trình xây dựng khác”: thể hiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 6 Điều 34 của Thông tư này, bao gồm cả thông tin tại mã QR;

Tại điểm “4. Rừng sản xuất là rừng trồng”: không thể hiện;

Tại điểm “5. Cây lâu năm”: không thể hiện;

Tại điểm “6. Ghi chú”: thể hiện thông tin theo quy định tại Điều 40 của Thông tư này;

c) Thông tin tại mục I và mục II đối với trường hợp Giấy chứng nhận cấp cho nhiu thửa đất nông nghiệp thì thể hiện theo quy định tại Điều 35 của Thông tư này, bao gồm cả thông tin tại mã QR.

Trường hợp thửa đất có phần diện tích đất, tài sản gắn liền với đất của chung nhiều người và có phần diện tích đất, tài sản gắn liền với đất của riêng từng người mà không tách thành thửa đất riêng thì thể hiện theo quy định tại Điều 36 của Thông tư này, bao gồm cả thông tin tại mã QR.

Trường hợp cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất trên nhiều thửa đất thì thể hiện theo quy định tại Điều 37 của Thông tư này, bao gồm cả thông tin tại mã QR;

d) Tại phn ký Giấy chứng nhận: thể hiện theo quy định tại Điều 38 của Thông tư này;

đ) Mục III. Sơ đồ thửa đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thể hiện theo quy định tại Điều 39 của Thông tư này;

e) Mục IV. Những thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận thể hiện theo quy định tại Điều 41 của Thông tư này;

g) Trường hợp không thể hiện hết các thông tin trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì thể hiện các thông tin còn lại trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tiếp theo.

2. Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cấp phát, điều chuyển phôi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại khoản 1 Điều này cho các cơ quan thực hiện in Giấy chứng nhận theo quy định.

Điều 45. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm ph biến, ch đạo, thực hiện Thông tư này.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, kiểm tra, hướng dẫn trong quá trình thực hiện Thông tư này ở địa phương.

      Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét sửa đổi, bổ sung./. 
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng

Chương II
HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

Mục 1
THÀNH PHẦN VÀ NỘI DUNG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

  • Điều 3. Bản đồ địa chính và sổ mục kê đất đai
  • Điều 4. Sổ địa chính
  • Điều 5. Bản sao Giấy chứng nhận
  • Điều 6. Nội dung hồ sơ địa chính
  • Điều 7. Thông tin trong hồ sơ địa chính
  • Điều 8. Thông tin về thửa đất
  • Điều 9. Thông tin về đối tượng địa lý hình tuyến
  • Điều 10. Thông tin về tài sản gắn liền với đất
  • Điều 11. Thông tin về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền được giao đất để quản lý
  • Điều 12. Thông tin về người được giao đất để quản lý, người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
  • Điều 13. Thông tin về biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
  • Điều 14. Mã QR của Giấy chứng nhận
  • Điều 15. Mã Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 2
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

  • Điều 16. Lập bản đồ địa chính, sổ mục kê đất đai
  • Điều 17. Lập sổ địa chính
  • Điều 18. Bản sao Giấy chứng nhận
  • Điều 19. Lưu trữ hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
  • Điều 20. Sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 3
CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

  • Điều 21. Tài liệu hồ sơ địa chính phải chỉnh lý, cập nhật biến động và căn cứ chỉnh lý, cập nhật
  • Điều 22. Trình tự, thời gian chỉnh lý, cập nhật biến động hồ sơ địa chính

Mục 4
QUẢN LÝ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

  • Điều 23. Thực hiện quản lý hồ sơ địa chính
  • Điều 24. Bảo quản hồ sơ địa chính
  • Điều 25. Bảo mật hồ sơ địa chính
  • Điều 26. Bàn giao hồ sơ địa chính

Mục 5
KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ KIỂM TRA, GIÁM SÁT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

  • Điều 27. Khai thác, sử dụng hồ sơ địa chính
  • Điều 28. Kiểm tra, giám sát hồ sơ địa chính

Chương III
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Mục 1
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

  • Điều 29. Mẫu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
  • Điều 30. In ấn, phát hành và quản lý việc sử dụng phôi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 2
THỂ HIỆN NỘI DUNG TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

  • Điều 31. In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
  • Điều 32. Thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
  • Điều 33. Thông tin về thửa đất
  • Điều 34. Thể hiện thông tin về tài sản gắn liền với đất
  • Điều 35. Thể hiện nội dung trên Giấy chứng nhận cấp cho nhiều thửa đất nông nghiệp
  • Điều 36. Thể hiện nội dung Giấy chứng nhận trong trường hợp thửa đất có phần diện tích đất, tài sản gắn liền với đất của chung nhiều người và có phần diện tích đất, tài sản gắn liền với đất của riêng từng người mà không tách thành thửa đất riêng
  • Điều 37. Thể hiện nội dung trong trường hợp cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất trên nhiều thửa đất
  • Điều 38. Phần ký Giấy chứng nhận và ghi số vào sổ cấp Giấy chứng nhận
  • Điều 39. Sơ đồ thửa đất, tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận
  • Điều 40. Thể hiện nội dung tại mục Ghi chú trên Giấy chứng nhận
  • Điều 41. Việc xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
  • Điều 42. Sao, quét Giấy chứng nhận để lưu

Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 43. Hiệu lực thi hành
  • Điều 44. Quy định chuyển tiếp
  • Điều 45. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

=========================

Phụ lục số 01

MU SỬ DỤNG TRONG QUN LÝ,

PHÁT HÀNH PHÔI GIẤY CHỨNG NHẬN

(Kèm theo Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính,

Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)

 

STT

Ký hiệu

Tên tài liệu

1

Mẫu số 01/ĐK-GCN

Sổ theo dõi phát hành phôi Giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

2

Mu số 02/ĐK-GCN

Sổ theo dõi nhn, cấp phát và sử dụng phôi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đt

3

Mẫu số 03/ĐK-GCN

Báo cáo tình hình tiếp nhận, quản lý, sử dụng phôi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đt, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

4

Mẫu số 04/ĐK-GCN

Mu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất


Phụ lục số 02

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ GIẤY NGUYÊN LIỆU ĐỂ IN

PHÔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,

QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Kèm theo Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024

của B trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính,

Giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)

 

Phụ lục số 03

HƯỚNG DẪN SƠ ĐỒ THỬA ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Kèm theo Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024
của Bộ 
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính,
Giấy ch
ng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)

Ph lục số 04

MàNGUỒN GỐC SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ 
địa chính,
Giấy ch
ng nhận quyền sử dụng đt, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)

Phụ lục số 05

MÃ CỦA LOẠI HÌNH BIẾN ĐỘNG

(Kèm theo Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và M
ôi trường quy định về hồ sơ địa chính,
Giấy 
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất)

Phụ lục số 06

DANH MỤC MẪU SỐ

(Kèm theo Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng năm 2024
của Bộ 
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính,
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đ
t, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất)

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)
GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét