Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Ba, 1 tháng 10, 2024

【Review】Văn bản hợp nhất 31/VBHN-VPQH năm 2023 do Văn phòng Quốc hội ban hành hợp nhất Luật Tổ chức Quốc hội. Xác thực: 02/08/2023

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : 31/VBHN-VPQH năm 2023

Xác thực: 02/08/2023

Loại VB :   Văn bản hợp nhất

Ngày có hiệu lực : .....................

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  VĂN PHÒNG QUỐC HỘI

CHỦ NHIỆM: Bùi Văn Cường

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : .....................

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016, được sửa đổi, bổ sung bởi :

  • 1. Luật số 65/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
  • 2. Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023.
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/;  www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC & HIỆU LỰC VĂN BẢN :

Chương I. 

VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA QUỐC HỘI

  • Điều 1. Vị trí, chức năng của Quốc hội
  • Điều 2. Nhiệm kỳ Quốc hội
  • Điều 3. Nguyên tắc và hiệu quả hoạt động của Quốc hội
  • Điều 4. Làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp
  • Điều 5. Làm luật và sửa đổi luật
  • Điều 6. Giám sát tối cao của Quốc hội
  • Điều 7. Quyết định các vấn đề quan trọng về kinh tế - xã hội
  • Điều 8. Bầu các chức danh trong bộ máy nhà nước
  • Điều 9. Phê chuẩn các chức danh trong bộ máy nhà nước
  • Điều 10. Việc từ chức của người được Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn
  • Điều 11. Miễn nhiệm, bãi nhiệm, phê chuẩn đề nghị miễn nhiệm, cách chức người giữ chức vụ do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn
  • Điều 12. Lấy phiếu tín nhiệm
  • Điều 13. Bỏ phiếu tín nhiệm
  • Điều 14. Quyết định thành lập, bãi bỏ cơ quan; thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính
  • Điều 15. Bãi bỏ văn bản trái với Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội
  • Điều 16. Quyết định đại xá
  • Điều 17. Quyết định vấn đề chiến tranh và hòa bình
  • Điều 18. Phê chuẩn, quyết định gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực của điều ước quốc tế
  • Điều 19. Trưng cầu ý dân
  • Điều 20. Xem xét báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị và việc giải quyết kiến nghị của cử tri cả nước

Chương II. 

ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI

  • Điều 21. Vị trí, vai trò của đại biểu Quốc hội
  • Điều 22. Tiêu chuẩn của đại biểu Quốc hội
  • Điều 23. Số lượng đại biểu Quốc hội
  • Điều 24. Thời gian hoạt động của đại biểu Quốc hội
  • Điều 25. Nhiệm kỳ của đại biểu Quốc hội
  • Điều 26. Trách nhiệm tham gia các hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội
  • Điều 27. Trách nhiệm với cử tri
  • Điều 28. Trách nhiệm tiếp công dân, tiếp nhận và xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của công dân
  • Điều 29. Quyền trình dự án luật, pháp lệnh và kiến nghị về luật, pháp lệnh
  • Điều 30. Quyền tham gia làm thành viên và tham gia hoạt động của Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội
  • Điều 31. Quyền ứng cử, giới thiệu người ứng cử vào các chức danh do Quốc hội bầu
  • Điều 32. Quyền chất vấn
  • Điều 33. Quyền kiến nghị của đại biểu Quốc hội
  • Điều 34. Quyền yêu cầu khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật
  • Điều 35. Quyền yêu cầu cung cấp thông tin
  • Điều 36. Quyền tham dự kỳ họp Hội đồng nhân dân
  • Điều 37. Quyền miễn trừ của đại biểu Quốc hội
  • Điều 38. Việc chuyển công tác, xin thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội
  • Điều 39. Việc tạm đình chỉ hoặc mất quyền đại biểu Quốc hội
  • Điều 40. Việc bãi nhiệm đại biểu Quốc hội
  • Điều 41. Phụ cấp và các chế độ khác của đại biểu Quốc hội
  • Điều 42. Điều kiện bảo đảm cho đại biểu Quốc hội
  • Điều 43. Đoàn đại biểu Quốc hội

Chương III. 

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VÀ CHỦ TỊCH QUỐC HỘI

  • Điều 44. Vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức và nguyên tắc hoạt động của Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • Điều 45. Trách nhiệm của các thành viên Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • Điều 46. Phối hợp công tác giữa Ủy ban thường vụ Quốc hội với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân
  • Điều 47. Ủy ban thường vụ Quốc hội chuẩn bị, triệu tập, chủ trì kỳ họp Quốc hội và các hội nghị khác
  • Điều 48. Xây dựng luật, pháp lệnh
  • Điều 49. Giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh
  • Điều 50. Giám sát của Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • Điều 51. Đình chỉ, bãi bỏ văn bản của cơ quan nhà nước ở trung ương
  • Điều 52. Ủy ban thường vụ Quốc hội chỉ đạo, điều hòa, phối hợp hoạt động của Hội đồng dân tộc và Ủy ban của Quốc hội
  • Điều 53. Trách nhiệm của Ủy ban thường vụ Quốc hội trong việc bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, phê chuẩn các chức danh trong bộ máy nhà nước
  • Điều 54. Trách nhiệm của Ủy ban thường vụ Quốc hội đối với hoạt động của đại biểu Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội
  • Điều 55. Ủy ban thường vụ Quốc hội giám sát, hướng dẫn hoạt động của Hội đồng nhân dân
  • Điều 56. Thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính dưới tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
  • Điều 57. Quyết định tình trạng chiến tranh, quyết định tổng động viên hoặc động viên cục bộ; ban bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp
  • Điều 58. Trách nhiệm của Ủy ban thường vụ Quốc hội trong việc thực hiện quan hệ đối ngoại của Quốc hội
  • Điều 59. Trách nhiệm của Ủy ban thường vụ Quốc hội trong việc tổ chức trưng cầu ý dân
  • Điều 60. Phiên họp Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • Điều 61. Thời gian tiến hành phiên họp Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • Điều 62. Dự kiến chương trình và quyết định triệu tập phiên họp Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • Điều 63. Tài liệu phục vụ phiên họp Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • Điều 64. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Quốc hội
  • Điều 65. Nhiệm vụ, quyền hạn của các Phó Chủ tịch Quốc hội

Chương IV. 

HỘI ĐỒNG DÂN TỘC VÀ CÁC ỦY BAN CỦA QUỐC HỘI

  • Điều 66. Hội đồng dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội
  • Điều 67. Cơ cấu tổ chức của Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội
  • Điều 68. Nguyên tắc làm việc, nhiệm kỳ và trách nhiệm báo cáo của Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội
  • Điều 69. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng dân tộc
  • Điều 70. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban pháp luật
  • Điều 71. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban tư pháp
  • Điều 72. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban kinh tế
  • Điều 73. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban tài chính, ngân sách
  • Điều 74. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban quốc phòng và an ninh
  • Điều 75. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban văn hóa, giáo dục
  • Điều 76. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban xã hội
  • Điều 77. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban khoa học, công nghệ và môi trường
  • Điều 78. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban đối ngoại
  • Điều 79. Trách nhiệm tham gia thẩm tra và phối hợp giữa Hội đồng dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội
  • Điều 80. Trách nhiệm của Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội trong việc bảo vệ Hiến pháp
  • Điều 81. Yêu cầu báo cáo, cung cấp tài liệu, cử thành viên đến xem xét, xác minh
  • Điều 82. Giải trình tại phiên họp Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội
  • Điều 83. Phối hợp công tác với các cơ quan, tổ chức ở địa phương
  • Điều 84. Quan hệ đối ngoại và hợp tác quốc tế
  • Điều 85. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Hội đồng dân tộc, Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội
  • Điều 86. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thường trực Hội đồng dân tộc, Thường trực Ủy ban của Quốc hội
  • Điều 87. Phiên họp toàn thể của Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội
  • Điều 88. Thành lập Ủy ban lâm thời
  • Điều 89. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban lâm thời

Chương V. 

KỲ HỌP QUỐC HỘI

  • Điều 90. Kỳ họp Quốc hội
  • Điều 91. Chương trình kỳ họp Quốc hội
  • Điều 92. Triệu tập kỳ họp Quốc hội
  • Điều 93. Người được mời tham dự kỳ họp Quốc hội; dự thính tại phiên họp Quốc hội
  • Điều 94. Các hình thức làm việc tại kỳ họp Quốc hội
  • Điều 95. Trách nhiệm chủ tọa các phiên họp Quốc hội
  • Điều 96. Biểu quyết tại phiên họp toàn thể
  • Điều 97. Tài liệu phục vụ kỳ họp Quốc hội

Chương VI. 

TỔNG THƯ KÝ QUỐC HỘI, VĂN PHÒNG QUỐC HỘI, CÁC CƠ QUAN THUỘC ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VÀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỐC HỘI

  • Điều 98. Tổng thư ký Quốc hội
  • Điều 99. Văn phòng Quốc hội
  • Điều 100. Các cơ quan thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • Điều 101. Kinh phí hoạt động của Quốc hội

Chương VII. 

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 102. Hiệu lực thi hành

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét